romp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ romp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ romp trong Tiếng Anh.

Từ romp trong Tiếng Anh có các nghĩa là đú, nô đùa ầm ĩ, trò chơi ầm ĩ, nô đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ romp

đú

verb

nô đùa ầm ĩ

verb

trò chơi ầm ĩ

verb

nô đùa

verb

Howdy , I wave to the kids and dogs romping in the yard .
Chào , tôi vẫy tay với bọn trẻ đang nô đùa trên sân với những chú chó .

Xem thêm ví dụ

He's nine pounds and 13 ounces of romping-stomping dynamite.
Thằng bé là khối thuốc nổ 4,5 ký.
"Lady Gaga romps with girl and boy in new music video".
Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019. ^ “Lady Gaga romps with girl and boy in new music video”.
That same year, they romped to the Segunda Divisão B title with 94 points and with it they gained promotion to the Segunda Liga.
Cùng năm, CLB giành chức vô địch giải Segunda Divisão (Hạng Nhì) với 94 điểm và giành một suất lên chơi Hạng Nhất.
The new-look Chelsea began the 1983–84 season with a 5–0 win against Derby County on the opening day and romped to promotion; among the highlights were a 5–3 at Fulham and a 4–0 win over Kevin Keegan's Newcastle United.
Một Chelsea hoàn toàn mới bắt đầu mùa giải 1983–84 với chiến thắng 5–0 trước Derby County trong ngày khai mạc và hướng tới suất lên hạng; cùng với đó là những điểm nhấn như chiến thắng 5–3 tại Fulham hay trận thắng 4–0 trước Newcastle United của Kevin Keegan.
Young tigers romp around granite outcrops sculptured unwittingly by Celtic picks and shovels.
Những chú hổ con nô đùa trên những mô đá hoa cương do những người Celt vô tình chạm trổ nên bằng cuốc, xẻng.
The American Film Institute acknowledged the iconic status of the scene from that film in which Burt Lancaster and she romped illicitly and passionately amidst crashing waves on a Hawaiian beach.
Viện phim Mỹ thừa nhận tình trạng mang tính biểu tượng của một cảnh trên bộ phim mà trong đó cô và Burt Lancaster nô đùa bất hợp pháp và say đắm giữa các làn sóng vỗ ầm ầm trên bãi biển Hawaii.
He knew his mind would never again be free to romp like the mind of God.
Anh ấy biết... rằng tâm trí của anh ấy sẽ không bao giờ tự do nô đùa như tâm trí của Chúa nữa.
Amber Dowling of TheWrap also gave a positive review, saying, "It's a visual, visceral romp into what is being set up to be another haphazard foray into the world of horror, as imagined by Murphy and his writing counterpart Brad Falchuk.
Amber Dowling của tờ TheWrap cũng cho nhện xét tốt, "Đây là một trò chơi trí tuệ thị giác, gây khó chịu ruột gan được thiết lập để trở thành một cuộc đột nhập khác vào thế giới kinh dị, như được tưởng tượng bởi Murphy và người cộng sự Brad Falchuk.
This dog is energetic and playful, yet it can get all the exercise it needs from daily romps with its toys.
Dù chó Chihuahua năng động và thích giỡn nhưng hàng ngày nó chỉ cần chơi đùa với những món đồ chơi là đủ.
The two spend their days romping around Old Town, while unknown to Tommy, the family or anyone Mr. Pickles tolerates – except for Tommy's grandfather – Mr. Pickles' secretly slips away to kill and mutilate his countless victims.
Cả hai thường dành cả ngày để nô đùa quanh Old Town, trong khi cả gia đình của Tommy-trừ ông ngoại của Tommy-chưa biết sự tà ác của Mr. Pickles khiến nó phải lẩn trốn, giết người, phá hủy, và hãm hiếp vô số nạn nhân.
Those things we did, you and me, that wasn't adventure or a romp.
Đó là nhưng việc chúng ta đã làm, bà và tôi. đấy không phải là cuộc phiêu lưu hay trò đùa ầm ĩ của trẻ con.
In Jean de La Fontaine's famous fable The Oak and the Reed — Le chêne et le roseau, the reed tells the proud oak: "I bend, and break not" —"Je plie, et ne romps pas", "before the tree's fall."
Trong truyện ngụ ngôn của La Fontaine Le chêne et le roseau, cây sậy nói với cây sồi đầy kiêu hãnh rằng: "Tôi uốn cong, và không gãy" ("Je plie, et ne romps pas"), trước khi cây sồi đổ.
Howdy , I wave to the kids and dogs romping in the yard .
Chào , tôi vẫy tay với bọn trẻ đang nô đùa trên sân với những chú chó .
Atticus, she told me how I should have treated her – oh dear, I’m sorry I romped on her.’
Atticus, nó đã nói cho em biết cách em phải cư xử với nó...Ồ, em rất tiếc vì đã áp đặt nó.”
Retrieved 16 June 2010 "Henry celebrates in France romp".
Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2010 ^ “Henry celebrates in France romp”.
In fact, there was no one to see but the servants, and when their master was away they lived a luxurious life below stairs, where there was a huge kitchen hung about with shining brass and pewter, and a large servants'hall where there were four or five abundant meals eaten every day, and where a great deal of lively romping went on when Mrs. Medlock was out of the way.
Trong thực tế, không có ai nhìn thấy nhưng các công chức, và khi chủ nhân của mình đã được đi họ sống một cuộc sống sang trọng bên dưới cầu thang, nơi có một nhà bếp khổng lồ treo về đồng sáng và thiếc, và một lớn công chức, hội trường, nơi có bốn hoặc năm bữa ăn phong phú ăn mỗi ngày, và nơi mà rất nhiều sinh động chuyện ấy tiếp tục khi bà Medlock được ra khỏi con đường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ romp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.