romero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ romero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ romero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ romero trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cây hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ romero

cây hương

noun

Es romero del arbusto que tengo en mi casa.
Nó là cây hương thảo từ cái bụi ở nhà tôi.

Xem thêm ví dụ

Junto con Natalia Sánchez Echeverri y Sigrid Romero formó parte del evento por equipos.
Cùng với Natalia Sánchez và Sigrid Romero, cô cũng tham gia vào các cuộc thi theo nhóm.
Eres familia de Angie Romero, ¿no?
Cậu có quan hệ với Angie Romero phải không?
Diputado Romero, Aidan Macallan era una persona con problemas.
Đại biểu Quốc hội Romero, Aidan Macallan mới là người gây ra rắc rối.
Romero nunca vio el cinturón.
Romero chưa từng thấy cái thắt lưng.
Amigo, has estando viendo muchas películas de George Romero.
Anh đã xem hơi nhiều phim rồi
Romero encontró un problema en tu pequeño plan y te necesitará completo.
Romero có vài thông tin về kế hoạch... cần anh xem xét.
Secar tus lágrimas, y se adhieren a su romero
Khô những giọt nước mắt của bạn, và gắn bó hương thảo của bạn
La voz de Rihanna fue grabada por Marco Tovar y Kuk Harrell en R Studios, en Los Ángeles, California, mientras que se mezcla por Manny Marroquin en Larrabee Studios en Burbank, California y Romero en el White Villa Studios en Ede, ciudad de Países Bajos.
Giọng hát của Rihanna được ghi lại bởi Marcus Tovar và Kuk Harrell tại R Studios ở Los Angeles, California trong khi đó việc phối âm, pha trộn được thực hiện bởi Manny Marroquin tại Larrabee Studios ở Burbank, California và Romero tại White Villa Studios ở Ede, Hà Lan.
Todos ocultamos algo, diputado Romero.
Ta đều che giấu thứ gì đó, đại biểu Romero.
Ya que ninguno de los dos tiene esa botella... estará ahora en manos de Romer Treece.
Bởi vì không ai trong hai người có cái chai đó tôi phải cho rằng bây giờ nó đã là tài sản của Romer Treece.
Ya investigamos a Romero.
Ta đang theo vụ Romero rồi.
Con su puntaje de 647 en la clasificación, combinado con el 643 de Sánchez y el 551 de Romero, el equipo de Colombia estuvo en la posición 10 después del ranking de clasificación.
Với điểm số 647 của cô từ vòng bảng kết hợp với 643 của Sánchez và 551 của Romero đội Colombia đã ở vị trí thứ mười sau vòng bảng xếp hạng.
¡ O el maldito Romero!
Có thể là Romero!
Con tan solo trece años se convertiría en la estudiante más joven en asistir a la prestigiosa Academia Nacional Musical en Zagreb, donde fue instruida por el profesor Istvan Romer.
Năm 13 tuổi Vidović trở thành học viên trẻ nhất tại Học viện Âm nhạc Quốc gia danh giá ở Zagreb, dưới sự hướng dẫn của Istvan Romer.
Diputado Romero, ¿me trae buenas noticias?
Đại biểu Quốc hội Romero, có tin tốt lành gì cho tôi không?
Por otra parte, como dijo John Romer en su libro Testament—The Bible and History: “Una objeción fundamental a todo este método de análisis es que hasta la fecha no se ha hallado ni un solo trozo de texto antiguo que pruebe la existencia de los hilos teóricos de textos diferentes que tanto estima la erudición moderna”.
Vả lại, như tác giả John Romer nói trong cuốn “Di chúc—Kinh-thánh và lịch sử” (Testament—The Bible and History): “Một sự chống đối căn bản nghịch lại cả phương pháp phân tích này là: cho đến nay người ta chưa tìm thấy được một mẩu văn xưa nào chứng tỏ các lý thuyết suy luận dựa trên các kiểu viết văn khác nhau này là đúng lý, dù các học giả tân thời yêu chuộng các lý thuyết này lắm”.
R es para el perro: no, yo sé que empieza con otra letra: - y ella tiene el más bonita de lo sentencioso, de usted y de romero, que le haría bien al escucharlo.
R là con chó không có, tôi biết nó bắt đầu với một số lá thư khác: - và cô ấy có phán các đẹp nhất có nhiều châm ngôn của nó, của bạn và Rosemary, rằng nó sẽ làm bạn tốt để nghe nó.
¿Quién se ocupa de Romero?
Ai theo Romero?
A Romero no le interesan las ofertas habituales.
Romeo nói không, và các đề nghị cũ không còn hấp dẫn hắn nữa.
El líder del congreso se acercó a la plataforma y dijo: "Profesor Romer, muchas gracias por su charla, pero tal vez podríamos ver el video de la charla TEDTalk.
Người đứng đầu hội nghị bước lên sân khấu và nói, "Thưa giáo sư Romer, cám ơn bài thuyết trình của ngài rất nhiều, nhưng chúng ta có thể xem bài TEDTalk.
Hay esta escena verdaderamente romantica en Romero y Julieta.
Điều này sẽ lãng mạn như Romeo và Juliet vậy.
Dijo que antes de que Usher se uniera a nuestra administración, preparaba a Romero para postularse para presidente.
Ông ta nói, trước khi Usher gia nhập chính quyền của ta, hắn đang chuẩn bị cho Romero tranh cử Tổng thống.
Consultado el 8 de enero de 2014. Sandra Guerrero/Tibisay Romero.
Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2014. ^ Sandra Guerrero/Tibisay Romero.
No olvidar tomillo, laurel, romero.
Đừng quên húng tây, là nguyệt quế, hương thảo...
¿Esta tontería es porque hemos hablado sobre Romero?
Mẹ cư xử thế này vì chuyện Romero sao?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ romero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.