caper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caper trong Tiếng Anh.

Từ caper trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành động kỳ cục, nhảy cỡn, quẫng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caper

hành động kỳ cục

verb

nhảy cỡn

verb

quẫng

verb

Xem thêm ví dụ

Let's say Ritalin and the fertility meds plotted a caper.
Cứ cho là Ritalin và thuốc chữa vô sinh đều là nguyên nhân.
After ten minutes, no more, add capers and parsley.
Sau 10 phút, không hơn, thêm nụ bạch hoa và rau mùi tây.
16. (a) What is suggested by ‘the bursting of the caper berry’?
16. (a) “Trái của cây bạch hoa vỡ ra” có ý nói gì?
Their nickname, Day Breakers came from their daring capers...
Biệt hiệu của chúng là " Sát nhân trắng "
'Turn a somersault in the sea!'cried the Mock Turtle, capering wildly about.
'Turn lộn nhào trên biển kêu lên rùa Mock, capering dữ dội về.
So here's the caper.
Vậy kế hoạch cướp thế này.
I had been cutting up some caper or other -- I think it was trying to crawl up the chimney, as I had seen a little sweep do a few days previous; and my stepmother who, somehow or other, was all the time whipping me, or sending me to bed supperless, -- my mother dragged me by the legs out of the chimney and packed me off to bed, though it was only two o'clock in the afternoon of the 21st June, the longest day in the year in our hemisphere.
Tôi đã cắt một số bạch hoa hoặc khác - Tôi nghĩ rằng nó đã cố gắng để thu thập dữ liệu ống khói, như tôi đã thấy một góc nhỏ làm một vài ngày trước đó, và mẹ kế của tôi, bằng cách nào đó hoặc khác, tất cả các thời gian whipping tôi, hay gửi cho tôi ngủ supperless, mẹ tôi lôi tôi chân ra khỏi ống khói và đóng gói cho tôi ngủ, mặc dù nó chỉ có hai giờ vào buổi chiều 21 Tháng Sáu, ngày dài nhất trong năm ở bán cầu của chúng tôi.
No, what you don't see, Michaels, is why Ripley got involved in a small-time caper, like grabbing'a few diamonds off of some couriers on a subway.
Không, cái anh không biết là, tại sao hắn lại dính tới vụ nhỏ nhặt này, cướp vài ba viên kim cương từ mấy tên trên tàu điên ngầm.
Actually dare to caper police.
Trên thực tế dám bạch hoa cảnh sát.
Verse 5: “The caper berry bursts”
Câu 5, NW: “Quả bạch hoa vỡ ra”
‘The bursting of the caper berry’ suggests that when an old man’s appetite diminishes, even this fruit fails to awaken his desire for food.
“Trái của cây bạch hoa vỡ ra” có ý nói rằng khi người già không còn thèm ăn, thậm chí trái này cũng không thể làm cho người muốn ăn.
Although the name Lindström sounds Swedish, the inclusion of beets and capers makes it likely that the dish originates in Russia.
Mặc dù tên Biff à la Lindström nghe giống tiếng Thuỵ Điển, việc đưa của củ dềnbạch hoa vào làm cho nó có khả năng bắt nguồn từ Nga.
Or, as Denby surmised, "the outer shell of the story is an elaborate caper".
Denby phỏng đoán, "lớp vỏ bên ngoài của câu chuyện cũng là một câu chuyện caper phức tạp".
To caper me.
Để caper tôi.
I shall now arrest you before you interfere with... the park's nut cart caper.
Tôi sẽ bắt anh trước khi anh cướp xe hạt lạc của công viên.
16 The elderly person’s appetite is no longer keen, even if the food before him is as tasty as the caper berry.
16 Người già không còn thèm ăn nữa, dù là đồ ăn trước mặt người ngon như là trái của cây bạch hoa ở vùng Trung Đông.
A very famous variant of meatballs are Königsberger Klopse, which contain anchovy or salted herring, and are eaten with caper sauce.
Một biến thể rất nổi tiếng của thịt viên là Königsberger Klopse, có chứa cá cơm hoặc cá trích (Herring) muối, và được ăn kèm với sốt.
The liquor soon mounted into their heads, as it generally does even with the arrantest topers newly landed from sea, and they began capering about most obstreperously.
Rượu sớm được gắn vào đầu của họ, vì nó thường ngay cả với những arrantest topers mới hạ cánh từ biển, và họ bắt đầu capering về nhất obstreperously.
He moved to DreamWorks Animation in 2003, where he worked on projects such as The Madagascar Penguins in a Christmas Caper, Shrek the Halls and more recently Scared Shrekless.
Ông chuyển sang công tác tại DreamWorks Animation vào năm 2003 và thực hiện một số dự án The Madagascar Penguins in a Christmas Caper, Shrek the Halls và gần đây nhất là Scared Shrekless.
One of their first video game was the 1990 NES game titled Circus Caper.
Một trong những công ty trò chơi điện tử đầu tiên của họ năm 1990 là NES với trò Circus Caper.
What's this caper, love?
Cô em, vụ kỳ cục gì vậy?
So the lemon and then the capers.
Cho thêm chanh và nụ bạch hoa.
Her film roles include Helena in A Midsummer Night's Dream (1968); Lady Holiday in The Great Muppet Caper (1981); and Arlena Marshall in Evil Under the Sun (1982).
Các vai diễn chính của bà gồm có Helene trong A Midsummer Night's Dream (1968); nữ bá tước Teresa di Vicenzo, vợ của James Bond, trong On Her Majesty's Secret Service (1969); Lady Holiday trong The Great Muppet Caper (1981); và Arlena Marshall trong Evil Under the Sun (1982).
He played college soccer for CBU Capers as a defender, joining compatriots Jason Davis and Jacqui Simons.
Anh thi đấu cho CBU Capers ở vị trí hậu vệ, cùng với Jason Davis và Jacqui Simons.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.