room and board trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ room and board trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ room and board trong Tiếng Anh.

Từ room and board trong Tiếng Anh có nghĩa là phoøng troï vaø côm thaùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ room and board

phoøng troï vaø côm thaùng

noun

Xem thêm ví dụ

After he completed high school, a professional team offered him pay, room, and board.
Sau khi em tốt nghiệp trung học, một đội bóng chuyên nghiệp đã đề nghị trả tiền, cho ăn ở.
Here's a couple hundies for her abortion and Nick's room and board.
Đây là mấy trăm để đi phá thai và tiền ăn ở của Nick.
Will be very grateful for giving her room and board
Rất biết ơn người sẽ cho cô bé nơi ở và thức ăn
Start charging you room and board.
Ông bắt đầu tính tiền thân chủ đi.
From now on, you must earn your room and board.
Từ bây giờ, trò phải tự làm việc cho phòng ở và cơm tháng.
There a home for pioneers was maintained, and the cost for room and board was $10 a month.
Nơi đó có một nhà cho những người tiên phong, tiền trọ là 10 Mỹ kim một tháng.
Tuition, room and board, and a small stipend were offered to hundreds of students from the countries hardest hit by the storms.
Học phí, ăn ở và một khoản trợ cấp nhỏ được cung cấp cho hàng trăm sinh viên đến từ các nước bị ảnh hưởng nặng nề nhất bởi các cơn bão.
We have about 500 people around the world working in our AIDS program, some of them for nothing -- just for transportation, room and board.
Chúng tôi có khoảng 500 người trên khắp thế giới làm việc trong chương trình AIDS, một vài người còn tình nguyện làm không hưởng lương -- chỉ cho việc vận chuyển, nơi ở và chuyện ăn uống.
We have about 500 people around the world working in our AlDS program, some of them for nothing -- just for transportation, room and board.
Chúng tôi có khoảng 500 người trên khắp thế giới làm việc trong chương trình AIDS, một vài người còn tình nguyện làm không hưởng lương -- chỉ cho việc vận chuyển, nơi ở và chuyện ăn uống.
We had four emergency room doctors and two nurses on board the airplane.
Chúng tôi có bốn bác sĩ và hai y tá trên chuyến bay.
Commonly, people communicate through social networking sites, chat rooms, forums, e-mail lists and discussion boards.
Thường thì mọi người giao tiếp thông qua các trang mạng xã hội, phòng chat, diễn đàn, danh sách thư điện tử (e-mail) các bảng thảo luận.
So people read books and attend classes on etiquette to learn how to dress for success, how to make a good impression, how to be accepted in the board room, and so on.
Vì vậy người ta đọc sách và dự những lớp chỉ dẫn về nghi thức để biết cách ăn mặc sao cho thành công, làm cách nào để đạt ấn tượng tốt, làm cách nào để được chấp nhận trong ban quản trị, v.v...
Get four nails and a wooden board and a man called Solomon Coop into this room by tomorrow at noon.
Kiếm bốn cái đinh, một tấm ván và một người tên Solomon Coop đem tới phòng này vào trưa mai.
Since room and board became way more expensive than I thought.
Khi mà phòng và tiền ăn tốn kém hơn con nghĩ.
A gold eagle, room and board.
Một đồng vàng, phòng ngủ và bàn ăn.
They're offering room and board
Họ cung cấp chỗ ở và bữa ăn.
Full-time translators are simply provided with room and board and a modest reimbursement for basic personal expenses.
Những người làm việc trọn thời gian chỉ được cung cấp nơi ăn chốn ở và khoản trợ cấp khiêm tốn để trang trải nhu cầu căn bản của cá nhân.
Plus room and board.
Thêm tiền phòng và vé.
Only room and board?
Chỉ thuê phòng và ván nằm thôi à
Room and board instead of more pay.
Bao ăn ở thay cho tăng lương.
They insisted that I pay room and board at home but promised that when I turned 18, I could start pioneering.
Cha mẹ yêu cầu tôi đóng tiền ăn, ở nhưng hứa là khi 18 tuổi, tôi có thể làm tiên phong.
Torre was also a co-founder of Heresies, A Feminist Journal on Art and Politics; was a member of the editorial collectives of Heresies 2: Patterns of Communication and Space; and Heresies 11: Making Room: Women in Architecture; and served on the editorial board of Chrysalis between 1976-1978.
Torre cũng là người đồng sáng lập Heresies, Tạp chí Nữ quyền về Nghệ thuật Chính trị; là thành viên của tập thể biên tập Heresies 2: Các mô hình truyền thông không gian; Heresies 11: Làm phòng: Phụ nữ trong kiến trúc; phục vụ trong ban biên tập của Chrysalis trong giai đoạn 1976-1978.
Practical parts of the training were conducted in the arsenals, on board ships, in electrical engineering classrooms, in telephone exchanges, in radio transmitter rooms, in power plants, in railway depots and workshops, on board the destroyers, in Bozhurishte, in the mines in Pernik and many other places.
Phần đào tạo thực hành được tiến hành tại các xưởng chế tạo vũ khí, trên tầu, trên các lớp học cơ điện, trong các tổng đài bưu điện, trong các phòng phát thanh, trong các nhà máy phát điện, trong các ga xưởng sửa chữa xe lửa, trên các tầu khu trục, tại Bozhurishte, tại các mỏ ở Pernic, ở rất nhiều các nơi khác.
The movement spread and Mao ordered that the Red Guards be given free rides on trains and room and board across the country to spread the revolution.
Phong trào lan rộng và Mao Trạch Đông cho Hồng Vệ binh được đi tàu và ăn ở miễn phí trên toàn quốc để truyền bá cách mạng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ room and board trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.