root trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ root trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ root trong Tiếng Anh.

Từ root trong Tiếng Anh có các nghĩa là rễ, căn, chân răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ root

rễ

noun (part of a plant)

The roots —the life source of the tree— lie hidden deep in the ground.
Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất.

căn

noun

Really, the roots of vandalism will be eliminated completely.
Thật thế, căn nguyên của tệ nạn phá hoại sẽ hoàn toàn bị loại trừ.

chân răng

noun (of a tooth)

Xem thêm ví dụ

(Luke 21:37, 38; John 5:17) They no doubt sensed that he was motivated by deep-rooted love for people.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
It is a modified version of Android Jelly Bean 4.3 and can run all Android apps except Google service apps like Google Maps, Playstore, Gmail etc. By rooting one can use all Google services.
Đây là phiên bản sửa đổi của Android 4.3 JellyBean và có thể chạy tất cả các ứng dụng Andriod ngoại trừ các ứng dụng dịch vụ Google như Google Maps, Play Store, Gmail...
Andy Burnham, the Secretary of State for Culture, Media and Sport, cautioned that football should "not forget its roots".
Andy Burnham, Bộ trưởng về Văn hóa, Truyền thông và Thể thao của Anh, cũng cảnh báo rằng bóng đá "không nên quên đi nguồn gốc của nó".
The Indo-European root of the word hope is a stem, K-E-U -- we would spell it K-E-U; it's pronounced koy -- and it is the same root from which the word curve comes from.
Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong.
For the love of money is a root of all sorts of injurious things, and by reaching out for this love some have . . . stabbed themselves all over with many pains.”
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.
The roots —the life source of the tree— lie hidden deep in the ground.
Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất.
The largest found so far is estimated to have been 30.5 centimeters (12 in) long including the root when the animal was alive, making it the largest tooth of any carnivorous dinosaur yet found.
Lớn nhất được tìm thấy cho đến nay được ước tính dài 30,5 cm bao gồm cả gốc răng khi nó còn sống, làm cho nó trở thành chiếc răng lớn nhất của bất kỳ loài khủng long ăn thịt nào đã được tìm thấy.
So this is is 0, 1 plus 0 is 1, square root of 1 is 1.
Vì vậy, đây là là 0, 1 cộng 0 là 1, căn bậc hai của 1 là 1.
In May 1641, for example, it was Cromwell who put forward the second reading of the Annual Parliaments Bill and later took a role in drafting the Root and Branch Bill for the abolition of episcopacy.
Tháng 5 năm 1641, Cromwell đã thúc đẩy lần đọc thứ hai của Bộ luật nghị viện thường niên và sau đó đóng vai trò trong việc soạn thảo đạo luật về việc loại bỏ quy chế giám mục quản lý nhà thờ.
Not Trusted Root Certificate
Thông báo của hềEthống Name
Dogs also should be taken to raise game, and to discover springs of water; and it has even been proposed to take pigs, for the sake of finding out esculent roots in the soil.
Chó cũng cần được sử dụng để săn mồi và khám phá suối nước và thậm chí đã được đề xuất để đưa lợn vì lợi ích của việc tìm ra nguồn gốc vật ăn được trong đất".
We begin with roots.
Chúng ta bắt đầu từ cơ bản.
Grilled green tea mountain roots, and the rice cakes with vegetables.
Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị.
The cause of the Italian defeat had its roots in the whole Italian military state and system, in their poor armament and in the general lack of interest in the war by many Italians, both officers and statesmen.
Nguyên nhân thất bại của Ý có căn nguyên nằm ở toàn bộ tình trạng và hệ thống quân sự của Ý, ở vũ khí trang bị nghèo nàn và ở tình trạng thiếu quan tâm đến cuộc chiến chung của nhiều người Ý, cả sĩ quan và chính khách.
A number of deciduous plants remove nitrogen and carbon from the foliage before they are shed and store them in the form of proteins in the vacuoles of parenchyma cells in the roots and the inner bark.
Một số cây rụng lá rút đi nitơ và cacbon từ tán lá trước khi cho rụng đi, và sẽ trữ lại những chất đó dưới dạng protein tại không bào của các tế bào mô mềm ở rễ và phần vỏ cây nằm trong.
But as grandpa dug through that forest floor, I became fascinated with the roots, and under that, what I learned later was the white mycelium and under that the red and yellow mineral horizons.
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
The general manager of the farm stated that the rain had been particularly intense during the two days preceding the dam’s failure, and that resulting flood waters, carrying boulders and roots, had damaged the wall of the dam.
Người quản lý nông trại cho biết đã có nhiều cơn mưa dữ dội trong hai ngày trước khi xảy ra sự cố, và hậu quả của những cơn mưa này là xuất hiện dòng nước lũ cuốn theo những tảng đá và rễ, vốn góp phần khiến thành đập bị vỡ.
It is an issue with modern roots (post-1868).
Đó là một vấn đề với nguồn gốc hiện đại (sau 1868).
Led Zeppelin's music was rooted in the blues.
Âm nhạc của Led Zeppelin có nguồn gốc từ nhạc blues.
According to the Theological Wordbook of the Old Testament, edited by Harris, Archer, and Waltke, the original language root of the word translated “oppression” relates to “the burdening, trampling, and crushing of those lower in station.”
Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”.
However , hemophobia may be inherited or even be rooted in evolutionary factors .
Tuy nhiên , chứng sợ máu có thể di truyền hoặc thậm chí ăn sâu vào các yếu tố tiến hoá .
Get in the root cellar, Rachel.
Đi lên gác mái, Rachel.
For the love of money is a root of all sorts of injurious things, and by reaching out for this love some have been led astray from the faith and have stabbed themselves all over with many pains.” —1 Timothy 6:9, 10.
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.—1 Ti-mô-thê 6:9, 10.
In 1970, she married the Grass Roots singer/guitarist, Warren Entner and went to live in Los Angeles.
Năm 1970, bà kết hôn với tay guitar và cũng là nhạc sĩ của ban nhạc The Grass Roots, Warren Entner và dọn đến Los Angeles.
Our testimonies must run deep, with spiritual roots firmly embedded in the rock of revelation.
Chứng ngôn của chúng ta phải ăn sâu với rễ bám chặt vào đá mặc khải.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ root trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới root

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.