pension trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pension trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pension trong Tiếng Anh.

Từ pension trong Tiếng Anh có các nghĩa là lương hưu, hưu bổng, nhà trọ cơm tháng, Tiền lương hưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pension

lương hưu

noun

You should have social security cheques plus that pension we talked about.
Bà phải có tiền bảo hiểm xã hội cộng với khoản lương hưu ta nhắc tới.

hưu bổng

verb

I'm gonna get a full pension and a real gold-plate Seiko watch.
Tớ sẽ được hưởng hưu bổng trọn vẹn và một chiếc đồng hồ mạ vàng.

nhà trọ cơm tháng

verb

Tiền lương hưu

Between that and my pension, I do pretty well.
Nhờ chúng và tiền lương hưu, tôi sống cũng khá thỏai mái.

Xem thêm ví dụ

The city has carved out a niche as Australia's leading centre for superannuation (pension) funds, with 40% of the total, and 65% of industry super-funds including the AU$109 billion-dollar Federal Government Future Fund.
Thành phố này đã tạo ra một chỗ đứng như là trung tâm hàng đầu của Úc về quỹ hưu bổng (pension), với 40% trong tổng số, và 65% các quỹ siêu công nghiệp, bao gồm Quỹ Tương lai Chính phủ Liên bang Úc trị giá 109 tỷ đô la Úc.
I understand things are going rather slowly with the stabbing of the pensioner?
Tôi hiểu là vụ giết ông già hưu trí đang tiến triển khá chậm
Pension, severance.
Lương hưu, những ràng buộc.
The Civil Service Commission grants spousal benefits and pensions to the partners of gay employees.
Ủy ban Dịch vụ Dân sự cấp trợ cấp vợ chồng và lương hưu cho các đối tác của nhân viên đồng tính.
I understand things are going rather slowly with the stabbing of the pensioner?
Tôi hiểu là vụ giết ông già hưu trí đang tiến triển khá chậm.
Guess I can kiss my pension goodbye.
Tôi đoán tôi có thể có tiền trợ cấp của mình, tạm biệt.
Furthermore , women less frequently choose more physically dangerous professions - such as law enforcement - that reward higher risk with premium wages and pensions .
Hơn nữa , phụ nữ ít khi chọn những công việc nguy hiểm đến thân thể - ví dụ lĩnh vực thi hành pháp luật - những công việc này có các khoản trợ cấp hưu trí và lương phụ trội cho rủi ro cao mà người làm phải chịu .
Nice little pension?
Lương hưu sẽ là bao nhiêu?
This constituency comprises both high-net-worth individuals and institutions with large amounts of available capital, such as state and private pension funds, university financial endowments, foundations, insurance companies, and pooled investment vehicles, called funds of funds.
Khu vực này bao gồm các cá nhân đáng giá cao và các tổ chức với số lượng lớn vốn có sẵn, chẳng hạn như các quỹ hưu trí tư nhân và nhà nước, các cúng vốn tài chính viện đại học, các cơ sở tư nhân, các công ty bảo hiểm, và các phương tiện đầu tư gộp, được gọi là các quỹ của các quỹ.
“You can see how I refuse my pension in order to get rid of the torture of waiting for it until the day I died.”
"""Các ngài thấy đấy, ta đã từ chối nó để tránh phải đau khổ trong mỏi mòn trông đợi cho đến chết""."
You're a year away from your pension.
Anh còn 1 năm nữa là được nghỉ hưu.
Although available before April 2006, from this date pension term assurance became widely available in the UK.
Mặc dù có sẵn trước khi tháng 4 năm 2006, từ ngày này lương hưu hạn bảo đảm trở thành phổ biến rộng rãi trong ANH.
The State Accumulating Pension Fund, the only state-owned fund, was privatised in 2006.
Quỹ Tích tụ Hưu trí Nhà nước, quỹ duy nhất thuộc sở hữu nhà nước, có thể được tư nhân hoá ngay từ năm 2006.
This entails a far more robust system vis-à-vis adverse demographic and economic trends, which should keep the ratio of total pension disbursements to the aggregate wage bill close to 20% in the decades ahead.
Điều này đòi hỏi một cải cách mạnh mẽ hơn rất nhiều hệ thống vis-à-vis bất lợi nhân khẩu và những xu hướng kinh tế, mà nên giữ lại tỷ lệ của tổng số tiền cấp dưỡng giải ngân tới việc tổng hợp hóa đơn tiền lương gần 20% trong những thập kỷ trước.
If you had a large red button of this kind, on the wall of your home, and every time you pressed it, it saved 50 dollars for you, put 50 dollars into your pension, you would save a lot more.
Nếu bạn có 1 nút đỏ lớn như thế này trên tường nhà mình, và mỗi lần ấn nút, bạn tiết kiệm được 50$, cho 50$ đó vào tiền lương hưu, bạn sẽ tiết kiệm được nhiều hơn.
There are 11 saving pension funds in the country.
Có 16 quỹ tiết kiệm hưu trí trong nước cộng hoà.
Mitigating these impacts will require policy actions in labor markets, pension system and health care and long term care systems.”
Nhằm giảm nhẹ các tác động này cần phải có các hành động chính sách liên quan đến thị trường lao động, hệ thống hưu trí, hệ thống y tế và chăm sóc sức khỏe dài hạn.”
You should have social security cheques plus that pension we talked about.
Bà phải có tiền bảo hiểm xã hội cộng với khoản lương hưu ta nhắc tới.
Our sceptical and scientific age, has pensioned off Satan,” says the Catholic Herald.
Thế hệ hoài nghi và khoa học của chúng ta đã gạt bỏ Sa-tan”.
Social welfare payments, such as unemployment benefits, child allowances, old age pensions and minimum income support, were expanded continuously, until they formed a major budgetary expenditure.
Các khoản chi phí xã hội, như trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp cho trẻ em, trợ cấp cho người già và hỗ trợ thu nhập tối thiểu, được mở rộng liên tục, cho tới khi chúng chiếm một phần lớn trong chi phí ngân sách nhà nước.
Cassiodorus, then a secretary to Theodoric the Great, wrote a letter in 507 to a "Romulus" confirming a pension.
Cassiodorus, một thư ký của vua Theodoric Đại đế, đã viết một bức thư cho Romulus vào năm 507 để xác nhận khoản trợ cấp.
The court adopted a carrot-and-stick approach of lavish pensions for compliant chieftains, coupled with a huge show of military force on the borders of their territories.
Triều đình đã thông qua một chính sách "cây gậy và củ cà rốt" và đãi ngộ cao độ với các tù trưởng, cùng với một kế hoạch rất lớn để hiện diện các lực lượng quân sự trên biên giới của vùng lãnh thổ của họ.
Sometimes changes of circumstances can result in an increased pension.
Đôi khi sự thay đổi hoàn cảnh có thể làm tăng tiền hưu trí.
For example, pensioner groups decide the minimum for pensioners.
Vì thế, các quan buộc phải áp dụng những hình phạt trên cho các thanh niên.
Sometimes I was asked, “What will you do when you are old with no home of your own and no pension.”
Đôi lúc có người hỏi: “Chị sẽ làm gì khi về già mà không có nhà riêng, không được tiền hưu?”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pension trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.