rooster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rooster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rooster trong Tiếng Anh.
Từ rooster trong Tiếng Anh có các nghĩa là gà trống, con gà trống, Gà trống, dậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rooster
gà trốngnoun (male domestic fowl) And then we played a game of tangrams with an emerald rooster. Chúng ta chơi Tangram với một chú gà trống màu lục bảo. |
con gà trốngnoun (male domestic fowl) I think our roosters would crow more softly on another roof. Ta nghĩ những con gà trống của ta sẽ gáy dịu dàng hơn trên mái nhà người khác. |
Gà trốngnoun (male chicken) Some roosters, some mangly homeless guys, whatever he's got. Gà trống, mấy thằng vô gia cư, bất cứ thứ gì hắn vồ được. |
dậuproper |
Xem thêm ví dụ
It developed as a landrace in the area of the Drenica in Kosovo, and thus in the Albanian language it is commonly called Rooster of Drenica. Nó được phát triển như một giống Landrace trong khu vực của Drenica ở Kosovo và do đó trong tiếng Albani nó thường được gọi là con gà của Drenica. |
Women's publication, Phụ Nữ, noted an excessive use of Auto-Tune on the singer's vocals throughout the track; while various parts of Chi Pu singing "oh oh oh oh" were jokingly compared by many reviewers to sounds made by a rooster. Báo Phụ Nữ nhận thấy trong suốt bài hát, giọng ca của cô đã được xử lý Auto-Tune quá nhiều; và nhiều người còn so sánh một cách hài hước phần lời "oh oh oh oh" của Chi Pu giống như tiếng gà trống gáy. |
Since antiquity, the rooster has been, and still is, a sacred animal in some cultures and deeply embedded within various religious belief systems and religious worship. Từ thời cổ đại, gà đã là một loài vật linh thiêng trong một số nền văn hóa và gắn chặt với nhiều hệ thống tín ngưỡng và thờ cúng tôn giáo với tư cách là lễ vật (vật hiến tế hay vật tế thần). |
Some roosters, some mangly homeless guys, whatever he's got. Gà trống, mấy thằng vô gia cư, bất cứ thứ gì hắn vồ được. |
And on weekends he likes to put on the boards, throw up rooster tails. Và mỗi cuối tuần ông thích lấy ván ra lướt sóng để khoe sức mạnh của mình |
It's just me and my pal Rooster. Ban nhạc chỉ có em và bạn thân, Rooster. |
A rooster. Con gà trống. |
And immediately a rooster crowed. Ngay lúc ấy thì gà gáy. |
Tom, let this rooster out of here. Tom, cho con gà độ này ra khỏi đây. |
The arena opened on 10 November 2018 as the host of the 27th China Golden Rooster and Hundred Flowers Film Festival. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2017. ^ “China Golden Rooster and Hundred Flowers Film Festival”. |
You've gone to seed, Rooster. Anh bệ rạc lắm rồi, Rooster. |
He said, 'I can draw a damn fine rooster, you know.' Kahl nói, 'Tôi có thể vẽ một con gà rất tuyệt, anh biết chứ.' |
Was that Rooster waylaid us night before last? Có phải là Rooster đã phục kích bọn tao tối hôm kia? |
If you look at the first clue for 1-across, it starts with the letter C, for corrupt, and just below that we have an O, for outfielder, and if you keep reading the first letters of the clues down, you get cobalt horse, amber owl, silver ox, red donkey, and emerald rooster. Nếu bạn nhìn gợi ý cho câu 1 - ngang, bắt đầu với chữ C của từ Corrupt và ngay dưới đó là O cho từ Outfielder, và nếu tiếp tục nhìn dọc xuống chữ cái đầu tiên, bạn sẽ thấy con ngựa màu coban, cú màu hổ phách, trâu xám, lừa đỏ, và con gà màu lục bảo. |
In 2008, he was hired to direct the seventh season of the Rooster Teeth machinima series Red vs. Blue. Vào năm 2008, anh được thuê làm đạo diễn cho mùa thứ bảy series Red vs. Blue của Rooster Teeth. |
The Greeks believed that even lions were afraid of roosters. Người Hy Lạp tin rằng ngay đến sư tử cũng còn sợ gà trống. |
" Rooster tails have a bitter end. " Đuôi gà trống có vị đắng ở cuối. |
However, in some breeds, such as the Sebright chicken, the rooster has only slightly pointed neck feathers, the same colour as the hen's. Tuy vậy, ở một số giống gà như giống Sebright thì gà trống có màu giống gà mái, chỉ khác chút ít ở phần lông cổ hơi nhọn. |
If he's raised up anything, I fear it's Rooster. Nếu Người có tạo ra cái gì, tôi sợ đó là một Rooster. |
In 1992, the Golden Rooster and the Hundred Flowers Awards were combined into a single national festival. Năm 1992, giải Kim Kê và Bách Hoa hợp nhất thành một liên hoan phim quốc gia duy nhất. |
You're a liar, Rooster. Anh dóc tổ, Rooster. |
One of Costa Rica’s favorite dishes is gallo pinto (literally meaning “spotted rooster”) —rice and beans cooked separately and then together with seasonings. Một trong những món ăn yêu thích nhất của người Costa Rica là gallo pinto (nghĩa đen: gà trống đốm), gạo và đậu được nấu riêng, sau đó trộn lại rồi thêm gia vị. |
Let's stay and steal the Rooster-head. Hãy ở thêm vài ngày rồi trộm cái " đầu gà " kia. |
Rooster. Rooster. |
75 And Peter called to mind what Jesus had said, namely: “Before a rooster crows, you will disown me three times.” 75 Phi-e-rơ nhớ lại lời Chúa Giê-su đã nói: “Trước khi gà gáy, anh sẽ chối bỏ tôi ba lần”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rooster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rooster
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.