ropero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ropero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ropero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ropero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quần áo, tủ quần áo, tủ áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ropero

quần áo

noun

Ponga eso en el ropero.
Để cái này vào tủ quần áo.

tủ quần áo

noun

Ponga eso en el ropero.
Để cái này vào tủ quần áo.

tủ áo

noun

Xem thêm ví dụ

—Coger otra funda del ropero y ponerla en esa almohada.
“Lấy một cái áo gối khác trong tủ đựng chăn màn và lồng vào cái gối đó.
❏ Dormitorio. Vaciar y limpiar bien los roperos.
❏ Phòng ngủ: Dọn trống và lau chùi kỹ các tủ.
Por ejemplo, en los hogares Betel, que se hallan en las sucursales de los testigos de Jehová de distintos países, se hace una limpieza completa de los roperos una vez al año.
Thí dụ, trong nhà Bê-tên, cơ sở của Nhân Chứng Giê-hô-va ở mỗi quốc gia, phòng chứa đồ được dọn dẹp kỹ lưỡng mỗi năm một lần.
La plata, Roper, o va a sentirlo.
Đó là tiền bạc, Roper, hay ông muốn chúng tôi bẻ gãy chân ông?
Ponga eso en el ropero.
Để cái này vào tủ quần áo.
Estamos en un ropero.
Chúng ta đang ngồi trong tủ.
De acuerdo, Sr. Roper.
Vâng, ông Roper.
Asegúrense de revisar los roperos y debajo de las camas!
Hãy chắc là các anh đã tìm ở tủ đồ và phía dưới giường!
Las funciones principales de producción estuvieron a cargo de Matthew Householder y Bill Roper.
Các nhà sản xuất là Matthew Householder và Bill Roper.
National Geographic acaba de publicar el Estudio Roper a chicos de entre 18 y 26 años de nuestro país y otros nueve países industrializados.
National Geographic vừa làm Cuộc nghiên cứu Roper về các đối tượng từ 18 đến 26 tuổi ở đất nước chúng ta và ở chín nước công nghiệp khác.
En mi ropero tengo 15 corbatas que Fran me regaló.
Anh biết không, trong tủ tôi có 15 cà-ra-vát của Fran tặng.
" Ebert y Roper van al cine ".
'Ebert và Roper ở rạp phim.'
Un historiador italiano, en 1600, sugirió que ella había nacido en 1499, mientras que el yerno de Tomás Moro, William Roper, sugirió una fecha muy posterior, 1512.
Một người Ý viết năm 1660 cho rằng Anne sinh năm 1499, trong khi đó con rể của ngài Thomas More là William Roper cho biết Anne sinh muộn hơn vào khoảng năm 1512.
Fue a su ropero y me encontró un traje.
Anh lục trong tủ ra một bộ quần áo cho tôi.
Los Roper morenos pueden lanzar cuchillos.
Rongar Chiến binh bị câm Rongar có biệt tài phóng dao.
Al entrar a la primera cirugía por una recurrencia de cáncer salival en 2006, yo esperaba salir del hospital a tiempo para mi programa de crítica de cine, "Ebert y Roper van al cine".
Trong lần mổ đầu tiên do ung thư tuyến nước bọt tái phát năm 2006, Tôi tưởng sẽ được ra viện kịp để quay lại với chương trình phê bình phim của tôi, 'Ebert và Roper ở rạp phim.'
Mejórese, señor Roper.
Hãy sớm khỏe lại, anh Roper.
Consultado el 3 de diciembre de 2013. Lawrence, Walter Roper (1895).
Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013. ^ a ă Lawrence, Walter Roper (1895).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ropero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.