rosca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rosca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rosca trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rosca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cuốn, cuộn, ổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rosca

cuốn

noun

cuộn

noun

noun

Xem thêm ví dụ

Es una forma más evolucionada y segura que los Fusibles de rosca.
“"Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận an toàn hơn hẳn Fukushima"”.
El punto culminante llega el 6 de enero, al servirse la rosca de Reyes.
Cao điểm là bữa tiệc vào ngày 6 tây tháng 1, khi người ta dọn ra món rosca de Reyes (bánh ngọt hình chiếc nhẫn).
Pollock en rosca, CG-36500, me escuchas?
Tàu hải đăng Pollock, CG-36-500, nghe rõ không?
Y luego, abrir una fábrica de roscas.
Rồi chú sẽ mở một nhà máy sản xuất bánh vòng.
Una mezcla de rosca con dona.
Nó như bánh mỳ vòng với Donut.
Aplique sellador de roscas de tubería a la manguera de aire y sujételo firmemente a punto de conexión
Áp dụng ống sợi sealant cho không khí súng ống lắp và chặt nó chặt chẽ để điểm kết nối
Podrías hacer roscas a la gente
Anh có thể xử mấy thằng.
Abuela, ¿tú hiciste esas roscas?
Bà ơi, bà mang bánh theo à?
Marinero Ervin Maske, Stonehorse en rosca.
Seaman Ervin Maske, Tàu hải đăng Stone Horse.
¿Sus roscas son buenas?
Bánh rán chỗ cô có ngon không?
Como pueden ver, la rosca del cilindro ya casi ha desaparecido.
Như quý vị có thể thấy, các đường xoáy trên con ốc này gần như hoàn toàn biến mất.
¿Me trajiste mi rosca rellena?
Có mua kẹo dẻo vàng loại con thích không đấy?
Resultó ser una rosca con glaseado arriba.
Hóa ra cũng chỉ là bánh vòng với kem.
Mira a ver si puedes traerme un café y una rosca con la mente...... ya que estás pensando
Nghĩ cách kiếm cho tôi # tách cà phê và # cái bánh cam rắc ít nho...... trong lúc suy nghĩ
Asegúrate de que no quede nada en la rosca.
Đừng để gì dính ở đầu cả.
¿Me traes mi rosca primero?
Nhưng để tôi ăn bánh mì trước chứ?
Son muchas roscas.
Chắc phải ăn nhiều bánh rán lắm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rosca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.