rosa trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rosa trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rosa trong Tiếng Đức.

Từ rosa trong Tiếng Đức có các nghĩa là hồng, màu hồng, Hồng, hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rosa

hồng

adjective

Ron, mein Mann, fand es niedlich, meine rosa zu machen und seine blau.
Ron, chồng em nghĩ em nên lấy màu hồng còn anh ấy lấy màu xanh.

màu hồng

adjective

Ron, mein Mann, fand es niedlich, meine rosa zu machen und seine blau.
Ron, chồng em nghĩ em nên lấy màu hồng còn anh ấy lấy màu xanh.

Hồng

noun (Farbe)

Rosa Steine, die von der Sonne erwärmt werden.
Những phiến đá hồng ấm lên trong ánh mặt trời.

hồng

adjective

Rosa Steine, die von der Sonne erwärmt werden.
Những phiến đá hồng ấm lên trong ánh mặt trời.

Xem thêm ví dụ

Nachdem die atemberaubende, grünhaarige Rosa ermordet wurde, präservieren die Doktoren sie mit Salbe und Leichenbestatter- Balsam.
Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng
Ich will diesen Hund mit dem Kopf eines Dackels, dem Körper eines Retrievers, das Fell vielleicht rosa, und er sollte im Dunkeln leuchten. "
Tôi thích nó có cái đầu của chó Dachshund ( chó lạp xưởng ) thân hình của chó săn, có thể có một ít lông màu hồng, và hãy làm cho nó phát dạ quang. "
Es ist mir total schwergefallen, überhaupt was zu sagen, und dann ging’s auch noch voll daneben!“ (Rosa).
Tôi phải lấy hết can đảm để bày tỏ cảm xúc của mình nhưng cuối cùng cũng chẳng được gì!”.—Rosa.
In ihren Anfängen wurde die Partei durch einen starken linken/marxistischen Flügel, teils um die Person Rosa Luxemburgs versammelt, beeinflusst.
Trong thời kỳ đầu đảng mang nhiều ảnh hưởng của phái cánh tả/Marxist chung quanh Rosa Luxemburg.
Für dich gab es nie Unmögliches, meine liebe Rosa Cabarcas.
Có gì là bất khả đối với bà hả, bà Rosa Cabarcas thân mến?
Innerhalb dieser Struktur sehen sie zwei rosa Schichten welche Muskeln darstellen.
Trong cấu trúc này, bạn sẽ thấy 2 lớp ngả màu hồng, và chúng chính là cơ ruột.
kleinen rosa Teenie-Nippel?
Núm vú nhỏ đỏ hồng.
Bei den Charles-Bonnet-Halluzinationen gibt es verschiedene Ebenen, von den geometrischen Halluzinationen, den rosa und blauen Quadraten, die die Frau sah, bis hin zu ziemlich komplexen Halluzinationen mit Personen und insbesondere Gesichtern.
Trong những ảo giác Charles Bonnet, bạn có nhiều mức độ, từ ảo giác hình học, những hình vuông hồng và xanh, tới những ảo khác khá phức tạp với người và đặc biệt là những khuôn mặt.
Ich machte schnell Fortschritte, denn ich hatte aus meinem kleinen rosa Buch so viel gelernt, dass mir alles, was durch die Bibelbetrachtung dazukam, sofort einleuchtete.
Tôi đã học được nhiều điều từ cuốn sách nhỏ màu hồng đến nỗi tôi hiểu ngay những điều mình đang học từ Kinh Thánh.
Ich wollte mit Rosa, meiner Frau, sprechen und fragte sie dann, ob es ihr gut gehe.
Tôi yêu cầu được nói chuyện với Rosa, vợ tôi, và rồi hỏi vợ tôi có bình yên không.
Ausnahme nur seine rosa, spitze Nase. Es war hell, rosa, und glänzend wie es anfangs war.
Đó là sáng, màu hồng, và sáng bóng giống như nó đã có mặt tại đầu tiên.
Rosa ging der Prostitution nach, war alkoholsüchtig und drogenabhängig.
Rosa đã dính líu đến việc mãi dâm, cũng như lạm dụng rượu chè và ma túy.
Er ist rosa.
Màu hồng.
Eine fröhliche rosa.
Một màu hồng vui vẻ.
Als Margarine erfunden wurde, wurde tatsächlich in einigen Landesteilen gesetzlich verordnet, sie rosa zu färben, damit man ihre Künstlichkeit erkennen konnte.
Trên thực tế, khi bơ thực vật được phát minh, nhiều bang đã ban hành luật quy định nó phải được nhuộm màu hồng để chúng ta đều biết rằng nó không phải bơ thật.
Die ganze Zeit dachte man es sei entweder höhere Gewalt oder vielleicht langer, langsamer Klimawandel, was sich 1980 wirklich veränderte in diesem Felsausbiss nahe Gubbio wo Walter Alvarez versuchte herauszufinden was der Zeitunterschied zwischen diesen weißen Steinen, welche Kreaturen der Kreidezeit enthielten, und den rosa Steinen darüber, welche Tertiär Fossile hielten.
Trước đây cho rằng những chuyện này gây ra bởi Chúa hoặc có lẽ do sự thay đổi thời tiết trong thời gian dài nhưng chậm và điều này chỉ thật sự thay đổi vào năm 1980 ở vỉa đá lộ thiêng gần Gubbio, nơi mà Walter Alvarez đang cố tìm hiểu sự khác biệt về thời gian giữa loại đá trắng của các loài sinh vật kỉ Phấn trắng và những viên đá màu hồng ở phía dưới, lưu giữ hóa thạch của kỉ Đệ Tam.
Rosa (ganz links) mit ihrer Pionierpartnerin Irène (Vierte von links) bei der Ankündigung eines Kongresses (1951)
Rosa (bên rìa trái) với bạn cùng tiên phong Irène (thứ tư từ bên trái), cổ động cho đại hội năm 1951
Wie Sie sehen, verrostete Schrauben, Gummi, Holz und neon-rosa Klebeband.
Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng.
Sie sind leuchtend bunt gekleidet, rosa und blau, wie im Orient. "
Chúng mặc đồ rực rỡ, đỏ thắm và xanh dương, như trang phục người phương Đông. "
Und rosa Bonbonnieren.
Và những hộp kẹo màu hồng.
Und Samen birgt im fleisch'gen rosa Schrein. "
Quả cầu màu hồng và có hạt bên trong.
Rosa heiratete später Dr. Franz Ullstein, den Sohn von Leopold Ullstein, und in dritter Ehe Armin Wolrad Graf von Waldeck.
Rosa sau đó cưới bác sĩ Franz Ullstein, con trai của Leopold Ullstein, và lần thứ 3 với Armin Wolrad Widekind Bela Erich Maria Gottschalk Graf von Waldeck.
Rosa Glockenheide
Thạch thảo hồng
Oh mein Gott, Rosa?
Ôi chúa ơi Rosa?
Am 27. September um 21:00 Uhr UTC wurde Hurrikan Rosa nach einer rapiden Intensivierung zum siebten Kategorie--Hurrikan der Saison.
Vào lúc 21:00 UTC ngày 27 tháng 9, Rosa sau đó nhanh chóng tăng cường và trở thành cơn bão loại 4 thứ 7 trong mùa.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rosa trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.