Rost trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Rost trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Rost trong Tiếng Đức.
Từ Rost trong Tiếng Đức có nghĩa là rỉ sét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Rost
rỉ sétnoun (Rötlich-braune Substanz, die an der Oberfläche von Eisen oder Stahl, die feuchter Luft oder Wasser ausgesetzt ist, eine Korrosionsschicht bildet.) |
Xem thêm ví dụ
Er sagte: „Hört auf, euch Schätze auf der Erde aufzuhäufen, wo Motte und Rost sie verzehren und wo Diebe einbrechen und stehlen. Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”. |
Häuft euch vielmehr Schätze im Himmel auf, wo weder Motte noch Rost sie verzehren und wo Diebe nicht einbrechen und stehlen.“ Đời sống của người đó phải có mục tiêu khác, như Giê-su cho thấy trong lời răn tiếp theo đó: “Nhưng phải chứa của-cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”. |
Genannt wird das Wappen „Der Rost des Laurentius“. Đó là vong hồn của ngọn lửa được gọi là Laurits. |
Sie sich den Senf Topf auf den Tisch klopfte, und dann bemerkte sie, den Mantel und Hut hatte abgenommen und stellen über einen Stuhl vor dem Feuer, und ein Paar nasse Stiefel bedroht Rost ihr Stahl Kotflügel. Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình. |
Von jetzt an kannst du Kastanien rösten. Cậu có thể đi bán hạt dẻ của cậu. |
Wenn ja, wo liegt dann die Lösung für die vielen Probleme von heute, die durch Habgier entstanden sind, durch fehlende natürliche Zuneigung in den Familien, durch eine lockere Moral, durch Unwissenheit und dergleichen Faktoren, die das Gesellschaftsgefüge wie Rost zerfressen? Nếu có, đâu là giải pháp cho nhiều vấn đề ngày nay xuất phát từ tính tham lam, việc thiếu tình thương trong gia đình, luân lý suy đồi, sự ngu dốt và những nhân tố khác xói mòn cơ cấu của xã hội? |
Zahllose Autos werden nicht wegen mechanischer Defekte verschrottet, sondern weil sie vor lauter Rost nicht mehr verkehrssicher sind. Vô số xe hơi bị loại bỏ, không phải vì máy hư, mà vì thân xe bị gỉ sét quá nhiều, không còn an toàn nữa. |
Er machte deutlich, wie viel besser es ist, sich Schätze im Himmel aufzuhäufen, „wo weder Motte noch Rost sie verzehren und wo Diebe nicht einbrechen und stehlen“. Chúa Giê-su cho thấy thật tốt hơn biết bao khi chứa của cải ở trên trời, “là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”. |
Was stellt der Rost am Kochtopf dar, von dem in Hesekiel 24:6, 11, 12 die Rede ist, und welchen Grundsatz finden wir in Vers 14? Theo Ê-xê-chi-ên 24:6, 11, 12, ten rét của nồi tượng trưng cho gì, và chúng ta rút ra nguyên tắc nào nơi câu 14? |
Martha begann zu reiben sie wieder Rost. Martha bắt đầu để chà cô grate một lần nữa. |
Bauern, die Getreide rösten und es Kaffee nennen. Nông dân rang lúa và gọi đó là cà phê. |
Er verbindet sich zum Beispiel mit Eisen zu Rost oder mit Wasserstoff zu Wasser. Thí dụ, nó hóa hợp với sắt, tạo thành gỉ, hoặc với hyđro, tạo thành nước. |
11 Und weiter haben sie Schwerter mitgebracht, deren Griffe zerfallen sind und deren Klingen vom Rost zerfressen waren; und es gibt niemanden im Land, der imstande ist, die Sprache oder die Gravierungen, die auf den Platten sind, zu übersetzen. 11 Và lại nữa, họ còn đem về những cây kiếm, nhưng chuôi kiếm đều bị hư nát và lưỡi kiếm thì rỉ sét; và trong xứ này không có một người nào có thể phiên dịch được ngôn ngữ hay những chữ ghi khắc trên các bảng khắc ấy. |
Ich kann den Speck heimbringen, in der Pfanne rösten und dich nie vergessen lassen, du bist ein Mann. " Em vẫn có thể đi làm để nuôi sống gia đình mình và không bao giờ khiến anh quên rằng anh là một người đàn ông. " |
Weißt du, rost-rote Farbe oder Holz. Giống như màu sơn trên gỗ |
24:6-14 — Was stellt der Rost im Kochtopf dar? 24:6-14—Ten rét của nồi tượng trưng cho gì? |
" Ich möchte Ihrem Ferienhaus zu sehen. " Martha starrte sie einen Moment neugierig bevor sie nahm ihren Polierbürste und fing an, den Rost wieder reiben. " Tôi muốn xem tiểu của bạn. " Martha nhìn chằm chằm vào thời điểm cô ấy một cách tò mò trước khi cô đã lên bàn chải đánh bóng của mình và bắt đầu để chà các grate một lần nữa. |
Der Rost darin veranschaulicht die Verderbtheit der Stadt — die Unreinheit, die Zügellosigkeit und das Blutvergießen, wofür Jerusalem verantwortlich ist. Ten rét, tức rỉ sét, của nồi tượng trưng cho luân lý đồi bại của thành—sự ô uế, tà dâm và việc gây đổ máu mà thành này phải chịu trách nhiệm. |
19 Sammelt euch nicht Schätze auf Erden, wo Motten und Rost zerfressen und Diebe einbrechen und stehlen; 19 Chớ tích trữ của cải cho mình trên thế gian này, nơi có mối mọt và rỉ sét làm hư hỏng, và có kẻ trộm đào ngạch khoét vách lấy đi; |
„Ein oder zwei Tage nach dem Rösten ist das Aroma optimal“, sagt John. Ông John nói: “Sau khi rang từ một đến hai ngày, cà phê có hương vị thơm nhất”. |
Diese Substanzen helfen damit auch noch gegen Rost, Überhitzung und haben schmierende Eigenschaften, welche das gesamte Kühlsystem schützen. Các chất này cũng giúp chống gỉ, quá nóng và có tính chất bôi trơn bảo vệ toàn bộ hệ thống làm mát. |
9 Später jedoch ließ Saul zu, dass sich Selbstsucht und Stolz in sein Denken und Handeln einschleichen konnten — sozusagen wie Rost an ihm nagten. 9 Về sau, Sau-lơ đã để cho sự ích kỷ và kiêu ngạo phát triển, giống như là gỉ sét. |
Die Unreinheit ist dermaßen groß, dass sich der Rost selbst dann nicht löst, wenn man den leeren Topf auf Kohlen stellt und stark erhitzt. Sự ô uế của thành nghiêm trọng đến nỗi ngay cả đặt nồi không trên những than lửa đỏ và đốt nóng nó lên vẫn không chùi sạch được rỉ sét. |
Aber mahlen Sie Ihn, rösten, verpacken Sie ihn und stellen Sie ihn ins Regal, und schon kostet er 10, 15 Cents, als Ware. Nhưng sau khi nghiền, rang, đóng gói và đặt nó lên giá ở cửa hàng thực phẩm, nó sẽ có giá từ 5, 10 đến 15 cent khi bạn xem nó là một mặt hàng. |
Rost, der an Metallen nagt, kann man nicht dadurch Einhalt gebieten, daß man ihn einfach abbürstet. Chỉ phủi đi các đốm sét thì không thể nào làm cho một miếng kim loại hết sét được. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Rost trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.