Rücken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Rücken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Rücken trong Tiếng Đức.
Từ Rücken trong Tiếng Đức có các nghĩa là lưng, sống, Lưng người, di chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Rücken
lưngnoun Wegen des intensiven Sonnenlichts bekam er einen Sonnenbrand auf dem Rücken. Lưng anh ấy bị cháy nắng vì ánh nắng mặt trời gay gắt. |
sốngnoun Hast du dabei dieses Kribbeln gespürt, den Schauer über deinem Rücken? Em có cảm giác rùng mình dọc xương sống lúc làm vậy không? |
Lưng ngườinoun (hintere Seite des Rumpfes der Tiere) Auf dem Rücken trägt er einen großen leeren Sack. Ở trên lưng người ấy là một cái bao trống rỗng to lớn. |
di chuyểnverb Die Kontinente entfernen sich voneinander. Sie rücken wieder zusammen. Các lục địa di chuyển ra xa rồi lại trở về bên nhau |
Xem thêm ví dụ
Was ist mit deinem Rücken los? Lưng cô bị sao vậy? |
Sie rücken Fälle in den Fokus, die sie unterstützen und zwingen uns, hinzusehen, indem sie wie eine globale Lupe Probleme fokussieren, deren wir uns nicht bewusst sind, aber eventuell sein sollten. Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy. |
Ihre festen jav'lins in seine Seite, die er trägt, und auf seinem Rücken ein Hain von Hechten erscheint. " Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. " |
Und der Apostel Petrus schrieb, so, wie ‘die damalige Welt vernichtet wurde, als sie mit Wasser überflutet wurde’, rücke für die gegenwärtige Welt der „Tag des Gerichts und der Vernichtung der gottlosen Menschen“ bedrohlich näher (2. Petrus 3:5-7). Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). |
11 In einem bewegenden Dankeslied, das Hiskia nach seiner Genesung von einer tödlichen Krankheit komponierte, richtete er an Jehova die Worte: „Du hast alle meine Sünden hinter deinen Rücken geworfen“ (Jesaja 38:17). 11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”. |
Wenn ich jemanden brauche, der mir den Rücken freihält, will ich, dass er das ist. Khi tôi muốn ai đó yểm trợ cho mình, anh ấy là người tôi cần. |
Statt von guten Beweggründen auszugehen und Jesus zu vertrauen, zogen sie voreilig die falschen Schlüsse und kehrten ihm den Rücken. Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài. |
Die Hände hinter den Rücken. Để sau lưng |
Alle Hände hinter den Rücken. Đặt tay mày ra sau lưng đi. |
Und das alles in deinem Haus hinter deinem Rücken. Tất cả xảy ra ngay tại nhà ông, và sau lưng ông. |
Jeden Tag in Gottes Wort zu lesen hilft uns, Gottes Gedanken beständig in den Vordergrund zu rücken. Đọc Lời Đức Chúa Trời hàng ngày giúp chúng ta luôn nghĩ đến ý tưởng của Đức Chúa Trời. |
Auf seinem Rücken und seinen Seiten er gekarrt mit sich herum Staub, Fäden, Haare und Reste von Lebensmitteln. Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn. |
Noch konnten dass die Liberier, obwohl sie eine große Menge an Erleichterung in ihrem Lachen hatten, als sie uns auf die Rücken klopften und zurück auf ihre Zimmer gingen und uns allein auf der Straße ließen, händchenhaltend. Ngay cả những người Liberia cũng vậy, mặc dù họ cười trong sự nhẹ nhõm tột cùng khi vỗ tay sau lưng chúng tôi, rồi trở về phòng, để lại chúng tôi trên đường, đang nắm tay nhau. |
3 Nun wagten sie nicht, sie zu töten, wegen des Eides, den ihr König dem Limhi geschworen hatte; aber sie schlugen sie auf die aWangen und übten Gewalt über sie aus und fingen an, ihnen schwere bLasten auf den Rücken zu legen und sie zu treiben wie einen stummen Esel— 3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm— |
Sollte dein Kind Jehova einmal den Rücken kehren, dann denke daran, dass du kein Einzelfall bist. Nếu mai sau không may con bạn nổi loạn, hãy nhớ rằng bạn không lẻ loi, đơn độc. |
Instinktiv wandte er den Rücken mehr dem Lichte zu, damit sie nicht die Schamröte sah, die auf seiner Stirne glühte. Như một bản năng Gabriel quay lưng thêm về phía ánh sáng để dấu sự sượng sùng chỉ chực làm nổ tung vừng trán của chàng. |
Auch würden sie Gott in ein schlechtes Licht rücken. Họ cũng làm ô danh Đức Chúa Trời. |
Der Mann, der dir folgt, steht dir immer im Rücken. Người nghe theo mãi là anh thôi |
Jedes Gebiet wird durch einen Gefangenen dargestellt, dessen Hände auf dem Rücken gefesselt sind. Sie tragen jeweils einen Schild, auf dem der Name ihres Landes oder Volkes steht. Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy. |
Ihr verteidigt diese Männer, die Euch hinter Eurem Rücken beleidigen. Ngươi bảo vệ những kẻ đã sỉ nhục ngươi đằng sau lưng. |
Aber sie halten verstärkt Ausschau und rücken schnell näher. Nhưng chúng đang giám sát dữ dội và đang tiến sát nhanh chóng. |
Fall mir doch bitte nicht vor der Geisel in den Rücken. Có lẽ không phải là ý hay khi làm mất mặt anh trước con tin. |
Ich habe ein unterschriebenes Geständnis, welches nichts mehr wert ist, weil ein Polizist wiederholt mit einem Verdächtigen gesprochen hat hinter dem Rücken des Anwalts. Tôi đã có chữ kí nhận tội giờ thì lại có rắc rối vì có một cảnh sát đã không ngừng nói chuyện với kẻ tình nghi sau lưng của cả đội. |
Und so ich fing an darüber nachzudenken, dass in Wirklichkeit die Bewegung nur so gut ist, wie der Sinn des Stillstands, den man ihr näher bringen kann, um sie wieder ins rechte Licht zu rücken. Và tôi đã bắt đầu nghĩ rằng thực sự, sự di chuyển cũng chỉ tốt ngang bằng sự tĩnh lặng thứ mà bạn có thể mang và cho vào tư duy. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Rücken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.