ruffled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ruffled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruffled trong Tiếng Anh.
Từ ruffled trong Tiếng Anh có các nghĩa là bù xù, bơ phờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ruffled
bù xùadjective |
bơ phờadjective |
Xem thêm ví dụ
A soft breeze off Lake Erie ruffled the ladies’ feathered hats. Làn gió nhẹ từ hồ Erie vờn trên chiếc mũ lông của những quý bà. |
He had a very kind of strong personality that definitely ruffled feathers at times. Cậu ấy có một cá tính mạnh mẽ& lt; br / & gt; đôi khi dễ gây " đụng chạm " tới nhiều người. |
His hopes were soon realized when the bird chirped, stood up, ruffled its feathers, and flew away. Chẳng mấy chốc, ông thấy chú chim kêu chiêm chiếp, đứng lên, giũ lông và bay đi. |
Granny was photographed in 1971 with a male orca, J1 Ruffles, who was believed at the time to be her son. Granny bị bắt vào năm 1971 với một con cá voi sát thủ đực, J1 Ruffles, được cho là con của Janny. |
I'm terribly sorry if I was rude to him, children, but, frankly, that man ruffles my scales. Ta thực sự xin lỗi nếu ta có thô lỗ với ông ấy, các cháu, nhưng thành thật thì, gã đàn ông đó thực khiến ta thấy khó chịu. |
His collection was made up of Musketeer-inspired couture, featuring ruffles, feathers and headwear. Bộ sưu tập của ông đã được tạo thành từ Musketeer -inspired couture, có những chiếc ruffles, lông vũ và mũ nón. |
This might ruffle some feathers. Chuyện này có thể sẽ làm vài người khó chịu. |
I made the ruffles and everything." Tôi đã thêu ren và mọi thứ." |
You see, I hate ironing, particularly my husband’s shirt with the ruffled front. Ông không biết đấy thôi, tôi ghét là quần áo lắm, đặc biệt là chiếc áo sơ mi xếp nếp của chồng. |
As the song knocked the Beatles off the top of the British charts, English teenagers began to emulate Sonny and Cher's fashion style, such as bell-bottoms, striped pants, ruffled shirts, industrial zippers and fur vests. Khi bài hát truất ngôi the Beatles tại bảng xếp hạng Anh Quốc, thiếu niên Anh bắt đầu mô phỏng lại phong cách thời trang của Sonny và Cher, như quần ống loe, quần sọc, áo phồng, dây kéo công nghiệp và áo ghi-lê lông thú. |
The second point regards three missing people who are not officially listed as victims: Robert Ruffle, Steven Whitsett and Mark Melanson. Điểm thứ hai liên quan đến ba người mất tích không chính thức được liệt kê là nạn nhân: Robert Ruffle, Steven Whitsett và Mark Melanson. |
Imagine the late afternoon breeze ruffling Abel’s hair as he turned his gaze upward and thought about his Creator. Hãy hình dung làn gió nhẹ buổi xế chiều vờn trên tóc A-bên khi ông ngước mặt lên trời và nghĩ về Đấng Tạo Hóa của mình. |
I ruffle Willa 's fur and realize how lucky I am to know her . Tôi vuốt xù lông của Willa lên và nhận ra rằng mình đã may mắn thế nào khi quen biết nó . |
If you don't apologize, you go from ruffling feathers to plucking them. Nếu ngài không xin lỗi, thì ngài sẽ thực sự làm họ nổi giận. |
So you get a ruffle in your feathers and just decide to disappear go stick your head in the sand forever? Vậy là ông xù cánh lên quyết định biến mất, và chúi đầu xuống cát đến hết đời hả? |
Picture the late afternoon breeze ruffling Abel’s hair as he turned his gaze upward and thought about his Creator. Hãy hình dung cơn gió nhẹ buổi xế chiều làm rối tóc A-bên khi ông ngước mặt lên trời và nghĩ về Đấng Tạo Hóa của mình. |
I'd like to order the Erika Pekkari dust ruffles. Tôi muốn đặt hàng màn sáo đứng Erika Pekkari. |
When asked what prompted this reaction she said: Oh, I was thinking about my husband’s ruffled shirt. Khi được hỏi điều gì khiến cô ấy cười như vậy, cô ấy đã nói: Ồ, tôi đang nghĩ tới chiếc áo sơ mi xếp nếp của chồng tôi. |
Ruffled little girls carried parasols, and all the boys were dressed up, like Almanzo. Các cô gái nhỏ tóc rợn sóng đều mang theo dù, còn các cậu bé đều ăn mặc bảnh bao hệt Almanzo. |
We have to hem the new dust ruffle. Chúng ta phải khâu lại đường viền cổ áo. |
So it's so fantastic to see how these feathers that were ruffled, and these reactions, were so vehement. làm thế nào mà những mớ lông này bị rối tung cả lên và những phản ứng này lại quá kịch liệt. |
Ruffles was estimated as at least 20 years old, and as scientists believed him to be Granny's last offspring, her own age was estimated at about 60. Ruffles được ước tính ít nhất là 20 tuổi, và các nhà khoa học tin rằng con cá đực này là con cuối cùng của Granny, tuổi của con cá voi sát thủ này đã được ước tính vào khoảng 60 tuổi. |
So it's so fantastic to see how these feathers that were ruffled, and these reactions, were so vehement. Thật thú vị khi quan sát làm thế nào mà những mớ lông này bị rối tung cả lên và những phản ứng này lại quá kịch liệt. |
As your eyes follow the gondola into the distance, you may wonder, perhaps for a moment, if the swan will turn back its long neck and smooth down some ruffled feathers. Khi dõi theo bóng chiếc gondola xa dần, có lẽ trong phút chốc, bạn thầm nghĩ có bao giờ nàng thiên nga ấy ngoái chiếc cổ thon dài ra sau để chải bộ lông mượt mà! |
The members of the G7 are already ruffled because Russia was invited, and Petrov may be using this opportunity to embarrass us in front of the international community. Các thành viên khối G7 đã rất bất mãn vì Nga được mời, và Petrov sẽ nhân cơ hội này gây trở ngại cho chúng ta trước mặt cộng đồng quốc tế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruffled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ruffled
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.