rudiment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rudiment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rudiment trong Tiếng Anh.

Từ rudiment trong Tiếng Anh có nghĩa là cơ quan thô sơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rudiment

cơ quan thô sơ

noun

Xem thêm ví dụ

This back-and-forth exchange teaches the infant the rudiments of conversation —a skill he will use for the rest of his life.
Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời.
He told MTV News, "I've done a song with Rudimental that is actually a song on my album.
Anh cho biết trên MTV News, "Tôi vừa hoàn thành một bài hát cùng Rudimental mà thực ra là một bài hát trong album Nó sẽ rất hay đấy."
She attended the Italian school in Cairo, learning the rudiments of English and Italian, and then attended the government primary school.
Cô đã theo học trường Ý ở Cairo,học những điều cơ bản của tiếng Anh và tiếng Ý, và sau đó cô học trường tiểu học chính phủ.
Jake Gosling, who co-wrote and produced the majority of Sheeran's debut album, has no writing credits on this album, while new collaborators include Snow Patrol's Gary Lightbody and British drum and bass band, Rudimental.
Jake Gosling, người đồng sáng tác và sản xuất phần lớn album đầu tay của Sheeran, không hề đặt dấu ấn nào trong album lần này, trong khi những người cộng tác khác bao gồm Gary Lightbody của Snow Patrol và nghệ sĩ dance người Anh, Rudimental.
And, “Beware,” he warned, “lest any man spoil you ... after the tradition of men, after the rudiments of the world, and not after Christ” (Colossians 2:8).
Và ông đã cảnh báo rằng: “Hãy giữ chừng, kẻo có ai ... theo lời truyền khẩu của loài người, học của thế gian, không theo Đấng [Ky Tô], mà bắt anh em phục chăng” (Cô Lô Se 2:8).
In 1999, while still in beta, the rudiments of Pyra were repurposed into an in-house tool which became Blogger.
Năm 1999, khi vẫn còn trong bản beta, các kiến thức dẳng của Pyra được thêm thắt nối vào một công cụ trong nhà mà đã trở thành Blogger.
Chomsky considers these rules to be an innate feature of the human mind and to constitute the rudiments of what language is.
Chomsky cho rằng những quy định này là một đặc điểm bẩm sinh của tâm trí con người và tạo thành các nguyên lý cơ bản của ngôn ngữ.
The official music video was uploaded to Rudimental's YouTube channel on 6 November 2015.
Video âm nhạc chính thức của bài hát được được đang tải trên kênh YouTube của Rudimental vào ngày 6 tháng 11 năm 2015.
Show me your rudiments.
Cho tôi xem vài đường cơ bản.
Pierre's godfather undertook the first rudiments of his education before he left for the Seminary of Servières in 1824.
Cha đỡ đầu của Pierre đã tiến hành các nguyên lý cơ bản đầu tiên của giáo dục của mình trước khi ông rời chủng viện của Servières năm 1824.
Uncle Jack instructed us in the rudiments thereof; he said Atticus wasn’t interested in guns.
Chú Jack dạy chúng tôi những nguyên lý cơ bản của việc đó; chú nói bố Atticus không quan tâm đến súng ống.
Enter Rudimental feat.
Nhập Rudimental feat.
The Burnhams are unaware that they are "materialists philosophically, and devout consumers ethically" who expect the "rudiments of American beauty" to give them happiness.
Nhà Burnham không nhận ra mình là "những kẻ thực dụng một cách triết lý và là những nhà tiêu dùng thành kính có đạo đức", kỳ vọng "sự đẳng của vẻ đẹp Hoa Kỳ" sẽ cho họ hạnh phúc.
Prior to "Lay It All on Me", Rudimental had previously collaborated with Sheeran, co-writing the song "Bloodstream" which appeared on the latter's 2014 album, x.
Trước "Lay It All on Me", Rudimental và Sheeran từng hợp tác viết bài hát "Bloodstream" trong album x vào năm 2014.
For example, while driving in his car, David learned the rudiments of Japanese by listening to an audiocassette of a tourist phrase book.
Chẳng hạn như David, trong khi lái xe anh đã học các nguyên tắc cơ bản của tiếng Nhật qua băng cassette của sách dạy đàm thoại dùng cho khách du lịch.
Question, how do you intend to penetrate this lowest rudiment?
Câu hỏi, sao các anh có thể xuống được vị trí thấp nhất?
These books, when not rewriting the Old and New Testaments to depict every important person as a reincarnation of one of only six or eight different "entities," expanded on the usual late 19th Century Theosophical teachings that friendly Space Brothers in the distant past had taught the human race the rudiments of civilization and, according to Williamson, spacemen had also helped materially in the founding of the Jewish and Christian religions, impersonating "gods" and providing "miracles" when needed.
Những cuốn sách này, khi không viết lại Kinh Cựu Ước và Tân Ước để mô tả từng nhân vật quan trọng như là sự tái sinh của một trong sáu hoặc tám "thực thể" khác nhau, đã mở rộng dựa trên các giáo lý thông thường của Thuyết thần trí thế kỷ 19 mà Space Brothers thân thiện trong quá khứ xa xưa đã dạy cho loài người những kiến thức sở của nền văn minh và, theo Williamson, người vũ trụ cũng đã giúp đỡ nhân loại trong việc thành lập các tôn giáo Do Thái giáo và Kitô giáo, mạo danh "các vị thần" và cung cấp "phép lạ" khi cần thiết.
Five singles were released from the album: "Sing", "Don't", "Thinking Out Loud", "Bloodstream" (a collaboration with Rudimental), and "Photograph".
Có năm đĩa đơn trong album bao gồm "Sing", "Don't", "Thinking Out Loud", "Bloodstream" và "Photograph".
We made four tracks and revisited one this year to give it a Rudimental spin.
Chúng tôi hoàn thành 4 track và sang năm nay chúng tôi trở lại với một trong số các track đó để thêm dư vị Rudimental cho nó.
"American single certifications – Rudimental – Lay It All on Me (feat.
Truy cập 21 tháng 6 năm 2017. ^ “American single certifications – Rudimental – Lay It All on Me (feat.
The idea for "Lay It All on Me" was already in concept prior to Rudimental touring with Sheeran, providing opening support for the latter's American leg of his x tour.
"Lay It All on Me" đã được lên ý tưởng trước khi Rudimental lưu diễn cùng Sheeran với tư cách là người mở màn chuyến lưu diễn tại Mỹ trong x Tour.
Sheeran made a live PA to perform the song during Rudimental's set at Glastonbury on 27 June 2014.
Ed Sheeran đã thể hiện bài hát tại buổi biểu diễn của Rudimental tại Glastonbury Festival 2014 vào ngày 27 tháng 6 năm 2014.
They seemed to me to be rudimental, burrowing men, still standing on their defence, awaiting their transformation.
Họ dường như với tôi để được rudimental, người đàn ông đào hang, vẫn còn đứng trên của họ quốc phòng, đang chờ chuyển đổi của họ.
According to Rudimental, Sheeran liked it and they ended up completing the song while in London.
Rudimental kể lại rằng Sheeran thực sự thích nó và cuối cùng họ hoàn thiện ca khúc tại Luân Đôn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rudiment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.