rudely trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rudely trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rudely trong Tiếng Anh.

Từ rudely trong Tiếng Anh có các nghĩa là xẵng, thô lỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rudely

xẵng

adverb

thô lỗ

adverb

If I don't order at this point, it's just rude.
Nếu giờ tôi không gọi gì, thì thật thô lỗ.

Xem thêm ví dụ

If I don't order at this point, it's just rude.
Nếu giờ tôi không gọi gì, thì thật thô lỗ.
The landlady's rude and horribly nosy.
Bà chủ rất thô lỗ và tọc mạch.
It is never rude or selfish.
Tình yêu không dựa trên sự bất chính hay ích kỷ.
Plus it shows our wipe-down crew that I will support them if a customer is being really rude to them.
Vả lại, đội ngũ nhân viên cũng thấy rằng chị sẽ hỗ trợ họ nếu có khách hàng tỏ ra thô lỗ.
A common thing, to be so rudely handled by a brother?
Việc thường xuyên, bị hành xử thô lỗ bởi những người anh em?
‘I brought you some acid drops,’ I said, ‘to apologise for my rudeness.
“Cháu mua kẹo chanh cho cô,” tôi nói, “để xin lỗi cô vì sự thô lỗ của cháu.
How dare you be rude to this woman who has invited us into her tent, offered us her hedgehog?
Làm sao anh dám thô lỗ với người phụ nữ mời chúng ta vào lều, Mời mình ăn món ragu?
It seemed to her that even if she excused herself, it was rather rude to leave a conversation after only five minutes.
Có vẻ như dù cô có xin phép thì cũng hơi khiếm nhã khi rời khỏi cuộc trò chuyện chỉ sau có năm phút.
In an interview with British radio station XFM, lead singer Alex Turner said, "They think it is rude, disrespectful and they're putting a sticker over it in America in certain stores, big ones."
Trong một cuộc phỏng vấn với đài phát thanh Anh XFM, ca sĩ Alex Turner nói, "Họ nghĩ nó thật bất nhã, thiếu tôn trọng và họ dán miếng dán lên chúng ở Mỹ tại những cửa hàng nào đó, những cửa hàng lớn" (They think it is rude, disrespectful and they're putting a sticker over it in America in certain stores, big ones).
If they seem nervous, ask you inappropriate questions, or are rude, try not to take it personally.
Nếu họ tỏ ra căng thẳng, hỏi bạn những câu chẳng ăn nhập gì, hoặc tỏ ra khiếm nhã thì cũng đừng để bụng nhé.
Apologize to Monsieur for your rudeness.
Hãy xin lỗi Ngài đây vì sự thô lỗ đó đi.
Yet, I don't like to be rude to him.
Nhưng tôi cũng không muốn thô lỗ với ảnh.
13:4, 5) The original-language term translated “behave indecently” means to conduct oneself in such a way as to be rude, to lack good manners, or to act improperly.
Từ trong nguyên ngữ được dịch là “cư xử khiếm nhã” có nghĩa là cư xử thô lỗ, thiếu lịch sự hoặc hành động không thích hợp.
And if I'm ever rude to you again....
Và nếu mình còn thô lỗ với bồ...
They feel that a person must be hard, even rude, at times, so that others will be impressed by his strength.
Họ nghĩ rằng một người phải khó tính, đôi khi phải khiếm nhã nữa để cho người khác có ấn tượng là họ mạnh hơn.
don't be rude.
Này, Charley, không được vô lễ.
However, such outspokenness is not to be confused with bluntness or rudeness.
Tuy nhiên, không nên nhầm lẫn tính nói thẳng đó với tính thẳng thừng, sống sượng, thô lỗ.
You're just plain rude.
Anh thật bất lịch sự.
And have your mother teach you that it is rude to scratch yourself in front of a lady.
Và về bảo mẹ dạy lại là gãi trước mặt phụ nữ là bất lịch sự.
The pointers in the Liahona operated “according to the faith and diligence and heed” (1 Ne. 16:28) of the travelers and failed to work when family members were contentious, rude, slothful, or forgetful (see 1 Ne. 18:12, 21; Alma 37:41, 43).
Những cây kim chỉ hướng trên Liahona hoạt động “theo đức tin, sự chuyên tâm và sự chú ý ” (1 Nê Phi 16:28) của những người làm cuộc hành trình và không hoạt động khi những người trong gia đình đó cãi vã, thô lỗ, lười biếng hoặc cẩu thả (xin xem 1 Nê Phi 18:12, 21; và An Ma 37:41, 43).
“But,” you ask, “what if people are rude?”
Các anh chị em hỏi: “Nhưng mà, nếu người ta khiếm nhã thì sao?”
Over the centuries, retail shops were transformed from little more than "rude booths" to the sophisticated shopping malls of the modern era.
Trong nhiều thế kỷ, các cửa hàng bán lẻ đã được chuyển đổi từ "các gian hàng thô lậu" sang các trung tâm mua sắm phức tạp của thời kỳ hiện đại.
He would consider that rude.
Hắn cho như thế là thô lỗ.
'it's very rude.'
Nó rất thô lỗ ".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rudely trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.