rugido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rugido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rugido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rugido trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Tiếng gầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rugido

Tiếng gầm

verb (bramido explosivo y profundo producido por felinos del género Panthera)

Su rugido es largo y fuerte.
Tiếng gầm của ngài âm vang và mạnh mẽ.

Xem thêm ví dụ

(Aplausos) (Pasos fuertes) (Música) (Rugido) Polinizador: ¡Deforestsauro!
(Vỗ tay) (Tiếng dậm chân) (Âm nhạc) (Tiếng gầm, rống) Kẻ thụ phấn: Phá rừng!
Sin embargo, el rugido de los cuernos, que hace eco en las calles y plazas de Jericó, no produce en Rahab el miedo y la angustia que genera en el resto de la gente.
Nhưng khi tiếng kèn vang lên trong mọi nẻo đường và các quảng trường thành Giê-ri-cô, bà không thấy sợ hãi, tuyệt vọng như dân tộc của mình.
Hoy en día, la productividad está en un nivel más alto, y a pesar de la Gran Recesión, creció más rápido en la década del 2000 que en la de 1990, el rugido de los 90 y más rápido que los 70 o los 80.
Ngày nay năng suất đang ở mức cao của mọi thời đại, và bất chấp cuộc Đại Khủng hoảng, nó vẫn tăng lên nhanh hơn vào những năm 2000 so với những năm trong thập niên 1990. những năm bùng nổ 1990, và tăng nhanh hơn những năm 70 hoặc 80.
15 El rugido cercano de un león en la sabana africana quizá haga que los antílopes salgan corriendo a toda velocidad para ponerse a salvo.
15 Khi một con sư tử ở gần mà rống hay gầm thét trên hoang mạc Phi Châu, linh dương có thể phản ứng bằng cách chạy thật nhanh để thoát khỏi vùng nguy hiểm.
La confianza en Jehová puede ayudarnos a sobrellevar la depresión y sacarnos “de un hoyo de rugidos, desde el cieno del sedimento”.
Trông cậy nơi Đức Giê-hô-va giúp chúng ta vượt qua sự buồn nản như thể “lên khỏi hầm gớm-ghê, khỏi vũng-bùn lấm”.
Este es el rugido de nuestros marineros que protegen el Mar Amarillo.
Bởi vì phải trực ca, trên các tàu cứu hộ vang lên những tên hét vang.
Cuando un tirador experto se dispone a dispararle con su rifle desde la cabina, el tigre se trepa de un salto a un árbol y lo desafía con su rugido.
Khi người thiện xạ kề khẩu súng vào cạnh cửa sổ trực thăng, nó nhảy chồm lên một thân cây và rống lên thách thức.
El rugido lejano de los motores parece una tormenta que se acerca; invade el espacio y resuena hasta nosotros.
Tiếng động cơ ù ù xa xa giống như cơn giông đang đến; nó tràn ngập không gian và vang đến tận chỗ chúng tôi.
En su libro The Behavior Guide to African Mammals (Guía de la conducta de los mamíferos africanos), Richard Estes comenta que no hay “indicación alguna de que los leones rujan deliberadamente para tender una emboscada a sus presas (en mi experiencia, tales animales no suelen hacer caso del rugido)”.
Trong sách The Behavior Guide to African Mammals, Richard Estes nhận định rằng “không có dấu hiệu nào cho thấy sư tử cố ý rống để đưa con mồi vào ổ mai phục (theo kinh nghiệm của tôi thì các con mồi thường không để ý đến tiếng sư tử rống)”.
El rugido también permite que los integrantes de la manada se localicen cuando se ven separados por la distancia o la oscuridad.
Tiếng rống giúp các con cùng đàn tìm ra nhau khi chúng không thấy nhau vì khoảng cách hoặc bóng tối.
Las ráfagas deben de emitir un rugido ensordecedor, pues son tan fuertes que desgarran montañas y quiebran peñascos.
Hẳn phải có một tiếng động chói tai, vì nó lớn đến độ xé núi và làm tan nát các hòn đá.
Cierta noche, mientras dormían a la intemperie, oyeron el rugido de unos leones muy cerca de su campamento.
Một đêm họ phải cắm trại ngủ ngoài trời, họ đã nghe tiếng sư tử rống rất gần đó.
Pocos sonidos son tan espectaculares como el rugido de un león en el silencio de la noche.
Ít có tiếng động nào gây ấn tượng sâu sắc bằng tiếng sư tử rống vào một đêm tĩnh mịch.
El rugido del trueno aumentado de forma constante mientras yo lo miraba, distinto y negro, sólidamente plantados en la orilla de un mar de luz.
Gầm gừ của sấm sét tăng lên đều đặn trong khi tôi nhìn anh, khác biệt và đen, trồng vững chắc trên bờ của một biển ánh sáng.
¿Podría hacer un rugido de Ogro para mi hijo?
Ngài có thể gầm lên cho cậu con trai tôi xem được không?
Un suave murmullo, y hoy se convirtió en un rugido.
Một giọng nói thì thầm, hôm nay nó đã trở thành một tiếng gầm.
En este caso, el rugido suele ser más suave, menos autoritario.
Tiếng rống đó thường dịu hơn, ít hung hăng hơn.
Que por las noches se puede escuchar su rugido.
Bạn có thể nghe tiếnggầm mỗi đêm.
Por extraño que parezca, cuando el rey de la selva caza, no recurre al rugido para atemorizar a las fieras.
Điều đáng ngạc nhiên là khi săn những thú hoang, sư tử không gầm lên để làm con mồi hoảng sợ.
¿Quién puede decirme las propiedades de un rugido eficaz?
Ai có thể cho tôi biết tính chất của một tiếng gầm hiệu quả?
Pero por todas partes se percibe el “lenguaje de los elefantes”: desde “ronroneos” sordos de baja frecuencia hasta los barritos, bramidos, berridos, rugidos y resoplidos de alta frecuencia.
Thế nhưng, trong không khí có đầy “tiếng voi nói chuyện”, từ tiếng rền tần số thấp đến tiếng rống, gầm, gào và khịt mũi tần số cao.
Finalmente, los Mosqueteros de P- E- M- D- S- R habían reducido a Puff a su último rugido feroz.
Cuối cùng thì Ngoặc - Mũ - Nhân - Chia - Cộng - Trừ đã " gọt " Puff cho tới khi nó còn lại chỉ là một con số.
En eso estaba pensando cuando otras dos voces se sumaron a los rugidos de Tully.
Tôi đang nghĩ đến điều đó thì có thêm hai giọng nói nữa vang lên cùng với tiếng rống của lão Tully.
El poderoso rugido de un macho advierte de su presencia en el territorio; quien penetre en él sabe a lo que se arriesga.
Một tiếng rống oai vệ của con đực là một lời cảnh báo là nó đang làm chủ khu vực, ai bén mảng đến đây thì mất mạng rán chịu đấy.
Y entonces... no necesité oír el rugido de la multitud para saberlo.
Và rồi... Tôi chẳng cần nghe tiếng đám đông hô ầm lên mới biết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rugido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.