ruido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ruido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ruido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tiếng ồn, tiếng ồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ruido

Tiếng ồn

noun (sonido no deseado)

En la calle, el constante trajín y el ruido de miles de personas era ensordecedor.
Tiếng ồn ào náo nhiệt của hằng ngàn người bên ngoài thật là chói tai.

tiếng ồn

noun

Sí, sólo era una queja por ruido sin importancia.
Chỉ là lời than phiền về tiếng ồn thôi mà.

Xem thêm ví dụ

Y en el eje Y está el nivel de ruido ambiente promedio en el océano profundo por la frecuencia.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
Al caminar una vez más por el campo y por un sendero de la selva, en mi mente oí nuevamente el ruido de la ametralladora, el silbido de las municiones y el traqueteo de las armas.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
" Un rayo de luz se desvaneció lanzó en medio del marco negro de las ventanas menguado y sin ningún ruido.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
Otra característica interesante es su baja emisión de ruido.
Một vấn đề với ống nghe âm thanh là mức âm thanh rất thấp.
Sabemos que los niños duermen mejor cuando hay ruido.
Bạn biết đấy, ồn ào một chút giúp trẻ ngủ ngon hơn.
Hay muchos ejemplos al respecto: un letrero que le advierte del alto voltaje, un anuncio por radio de que se aproxima una tormenta o un penetrante ruido mecánico del auto mientras conduce por una carretera transitada.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
Por todos lados se dedicaban a combatir el mortal, pero sin ningún ruido que pudiera oye, y los soldados humanos nunca luchó tan resueltamente.
Mọi phía, họ đã tham gia trong chiến đấu chết người, nhưng mà không có bất kỳ tiếng ồn mà tôi có thể nghe, và binh lính của con người không bao giờ chiến đấu để kiên quyết.
Se comporta tan bien y nunca hace ninguna clase de ruido.
Nó rất biết phép lịch sự và chưa bao giờ làm ồn.
Pero Kojo no se inmuta, como un padre acostumbrado al ruido de los niños. Él sigue concentrado en la lección.
Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học.
¿Le molesta el ruido en mi cabeza?
Nhưng âm thanh trong đầu tôi có làm phiền cô không?
La exposición continua a volúmenes altos y ruido de fondo puede hacer que los sonidos no parezcan tan fuertes como lo son en realidad.
Việc liên tục nghe âm thanh có âm lượng cao trong môi trường có tạp âm có thể khiến âm thanh nghe có vẻ nhỏ hơn so với thực tế.
Por eso Bell contrató a un ingeniero para que estudiara esos ruidos y tratara de identificar su origen con miras a crear el aparato perfecto que pudiera deshacerse de los ruidos, para así poder pensar en la radio con fines telefónicos.
Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại.
¿Cómo se puede evitar hacer ruido innecesario en los pasillos?
Làm thế nào chúng ta có thể tránh tạo tiếng động không cần thiết ở hành lang?
¿Ese ruido es de nuestro auto?
Cái tiếng đó phát ra từ xe chúng ta sao?
Pero entonces reparó en que estaba hablando a una habitación vacía; el ruido procedía de la parte trasera de la casa.
Rồi ông nhận ra mình đang nói với căn phòng trống trơn; tiếng cào xuất phát từ sau nhà.
Sí, sólo era una queja por ruido sin importancia.
Chỉ là lời than phiền về tiếng ồn thôi mà.
Cómo nos perjudica el ruido
Tiếng động gây hại cho thính giác như thế nào
Cierto turista que trepó por rocas desprendidas del peñón para llegar al arco cuenta: “Cada pocos minutos oía el estremecedor ruido de las piedras que caían estrellándose contra el agua como bombas en miniatura.
Một du khách đã leo qua những phiến đá chồng chất dưới nước để đến được vòm cung, kể lại: “Cứ vài phút, bạn lại nghe tiếng đá rơi ‘vù’ xuống nước như những quả bom nhỏ, nghe đến rợn người.
Añadimos este timbre para crear más impacto y tenemos una máquina de ruido.
Gắn thêm chiếc chuông điện này và giờ bạn đã tạo ra máy tạo tiếng động.
Oí un ruido.
Anh nghĩ anh đã nghe thấy một tiếng động.
Eso es todo lo que ruido.
Chỉ là to mồm thôi.
Aquí hace muchísimo calor con las ventanas cerradas... y hay muchísimo ruido con ellas abiertas.
Ở trên này rất nóng nếu đóng cửa nhưng nếu mở ra thì sẽ rất ồn
Creo que muchos tenemos la sensación, yo desde luego la tengo, de estar parados a 5 cm de una pantalla enorme, con mucho ruido, atestada de gente, que cambia segundo a segundo, y esa pantalla es nuestra propia vida.
Và tôi nghĩ nhiều người trong chúng ta có cảm giác, tôi chắc có rồi, rằng chúng ta đang đứng cách một màn hình khổng lồ chừng 5 cm, âm thanh hỗn tạp, hình ảnh lố nhố và biến đổi theo từng giây, và đó là khung cảnh của cuộc sống.
El describe el ruido de las alas como el ruido de una cascada
Ezekiel mô tả tiếng ồn phát ra từ những cái cánh giống như tiếng ầm ầm của con nước lớn.
No podemos dormir por el ruido.
Chúng tôi không ngủ được vì ồn quá.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới ruido

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.