sabedor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sabedor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabedor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sabedor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngon ngọt, ngon lắm, biết, thơm tho, biết rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sabedor

ngon ngọt

ngon lắm

biết

(cognizant)

thơm tho

biết rõ

(cognizant)

Xem thêm ví dụ

Sabedores de que el Diablo pretende trastornar la paz del pueblo de Dios, los ancianos emplean la sabiduría de arriba al tratar situaciones difíciles. (Santiago 3:17, 18.)
Biết rằng Ma-quỉ tìm cách để phá sự bình an của dân tộc Đức Chúa Trời, các trưởng lão dùng sự khôn ngoan từ trên xuống để đối phó với bất cứ vấn đề nào (Gia-cơ 3:17, 18).
Sabedor de lo que tenían en sus corazones, “mir[ó] con favor” a Abel y su ofrenda, pero rechazó lo que le presentó Caín.
Vì thấy được lòng họ, Ngài từ chối nhận lễ vật của Ca-in nhưng “đoái xem” A-bên và nhận lễ vật của ông.
Jesucristo, venido él mismo del cielo y sabedor de lo que sucedía en la región invisible, lo identifica.
9 Hắn đã được Chúa Giê-su nhận diện, Chúa Giê-su là đấng từ trên trời xuống và biết điều gì đã xảy ra trong lãnh vực vô hình (Giăng 3:13; 8:58).
Este amoroso acto de su parte posibilitó que Robert y yo continuáramos de misioneros en Colombia, sabedores de que mis padres estaban bien atendidos.
Sự điều chỉnh đầy yêu thương này giúp cho Robert và tôi tiếp tục công việc giáo sĩ ở Colombia vì biết rằng cha mẹ mình đang được chăm sóc chu đáo.
(Daniel 6:4, 5.) Sabedores de que Daniel oraba a Jehová diariamente, idearon la manera de convertir este acto en delito capital.
Vì biết Đa-ni-ên hằng ngày cầu nguyện Đức Giê-hô-va nên họ tìm cách để biến việc này thành một tội tử hình.
Sabedores de que el Señor Soberano Jehová es nuestra Fuente de “energía vital”, analicemos algunas maneras de recibir fortaleza espiritual gracias a los medios que Jehová dispone en abundancia.
Ý thức rằng Chúa Tối Thượng Giê-hô-va là Nguồn của “sức-mạnh”, giờ đây chúng ta hãy xem xét một vài cách để nhận lãnh sức lực về thiêng liêng từ những phương tiện mà Đức Chúa Trời cung cấp dồi dào.
Jacob, preocupado por su familia, se dirigió a Egipto en busca de alimento, sabedor de que en ese país había abundancia de grano almacenado.
Vì lo lắng cho gia đình nên Gia-cốp mới tìm đến xứ Ê-díp-tô, nơi có dư dật thóc gạo tồn trữ, để kiếm thực phẩm.
David, sabedor de que podía confiar plenamente en Jehová y refugiarse en él, escribió: “Feliz es el hombre físicamente capacitado que ha puesto a Jehová por confianza suya” (Salmo 40:4).
Vì biết rằng mình có thể hoàn toàn tin cậy Đức Giê-hô-va và nương náu nơi Ngài, Đa-vít viết: “Phước cho người nào để lòng tin-cậy nơi Đức Giê-hô-va”.—Thi-thiên 40:4.
El publicista Laurence Verfaillie, sabedor de la imposibilidad de la compañía para pagar las facturas del estudio, recuerda que el pelo de Green se tornó gris de un día para otro.
Nhà báo Laurence Verfaillie, nhận thấy sự bất lực của hãng đĩa trong việc chi tiền cho các phòng thu, nhớ lại rằng tóc Green đã bạc đi chỉ sau một đêm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabedor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.