sábana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sábana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sábana trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sábana trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Ra trải giường, vải trải giường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sábana

Ra trải giường

noun (lienzo grande con el que se viste una cama)

Esas son nuestras sábanas nuevas.
Ra trải giường mới của mình mà.

vải trải giường

noun

Xem thêm ví dụ

El paisaje ideal de sabana es uno de los más claros ejemplos en el que humanos en todas partes encuentran belleza en una experiencia visual similar.
Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác
Cuando el rey león muere tratando de salvar a su hijo, el príncipe león es forzado al exilio mientras un gobernante déspota destruye el equilibrio de la sabana.
Khi vua sư tử chết trong khi cứu con mình, sư tử con bị buộc phải lưu vong trong khi một bạo chúa cai trị tàn phá thế thăng bằng của hoang mạc.
Mis sábanas conocen todos los secretos.
Những chiếc giường của tôi biết mọi bí mật trong trấn mà.
Me quedaré bajo las sabanas..... con mamá.
Mẹ sẽ ôm đống mền này... vớ mẹ.
No robaste las sábanas porque fueras un ladrón, sino porque tenían que apresarte para que pudieras ayudarnos.
Anh chẳng thó khăn trải giường vì anh là kẻ cắp, mà vì anh cần phải bị bắt để ở đây và giúp đỡ chúng tôi.
Una mano en la sábana, Joe.
1 tay giữ chăn kìa, Joe.
¿Qué hace esta sábana aquí?
Sao lại có mấy tấm khăn này ở đây?
Por la noche, siempre sabía que encontraría sábanas limpias en la cama y la cantidad precisa de cobijas para estar cómodo.
Vào buổi tối, con luôn luôn biết rằng con sẽ tìm thấy những tấm trải giường sạch sẽ trên giường và đủ chăn đắp để giữ cho con được thoải mái.
En otras palabras, si no hay sangre en las sábanas después, entonces, la mujer simplemente no era virgen.
Nói cách khác, nếu không có máu dính trên ga giường, thì đơn giản người phụ nữ ấy đã không còn trong trắng.
Podría ser una cirugía plástica, conocida como "revirginización", podrían ser frascos de sangre vertidos en las sábanas después del sexo, o hímenes falsos comprados en línea, con sangre artificial y una promesa de "besar tu profundo y oscuro secreto de despedida".
Đó có thể là phẫu thuật thẩm mỹ, với tên gọi "hồi trinh," đó có thể là lọ máu đổ trên ga sau khi quan hệ tình dục hoặc màng giả mua trực tuyến, pha với máu giả và lời hứa sẽ "chôn vùi những bí mật sâu thẳm, tối tăm của bạn".
Y resulta que un sonido como este es la manera más energéticamente eficiente y práctica para transmitir su llamado a través de los campos y sabanas.
Và hóa ra là âm thanh như vậy là cách tiết kiệm năng lượng và hiệu quả nhất để truyền tải tiếng gọi của chúng xuyên qua những cánh đồng và rặng savannahs.
Le lavé el rostro con delicadeza, toqué sus manitas y piececitos, lo cambié y lo coloqué con cuidado sobre una suave sábana nueva.
Tôi nhẹ nhàng lau mặt nó, sờ vào đôi bàn tay và đôi chân nhỏ bé của nó, thận trọng xoay trở thế nằm của nó trong tấm mền mới mẻ êm ái.
El cielo pareció descender, hasta que pudo notar que le tocaba la piel como una sábana que lo envolviera.
Bầu trời dường như dồn lại cho tới khi ông cảm thấy được nó chạm vào da ông giống như tấm chăn trùm lại.
La carta de Lady Danbury resbaló de la mano de Elizabeth y revoloteó cayendo sobre las sábanas.
Thư của Phu nhân Danbury trượt khỏi tay Elizabeth và rớt xuống giường.
Por eso viajábamos con una caja de madera, donde, además de ropa, llevábamos cosas tales como una hornilla de queroseno, una sartén, platos, una palangana, sábanas y un mosquitero.
Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác.
La sábana es un lienzo de 436 centímetros de largo por 110 de ancho con la impronta superficial del cuerpo de un hombre que, supuestamente, tuvo una muerte violenta.
Tấm vải liệm là mảnh vải gai dài 436 centimet và rộng 110 centimet, trên bề mặt có in hình cơ thể một người đàn ông mà người ta cho là đã chết một cách đau đớn.
Janma significa "parto" y contiene una sábana absorbente de sangre para que se de a luz en ella, un bisturí quirúrgico, un par de guantes, una pinza de cordón, una barra de jabón, y el primer paño para limpiar al bebé.
Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé.
15 El rugido cercano de un león en la sabana africana quizá haga que los antílopes salgan corriendo a toda velocidad para ponerse a salvo.
15 Khi một con sư tử ở gần mà rống hay gầm thét trên hoang mạc Phi Châu, linh dương có thể phản ứng bằng cách chạy thật nhanh để thoát khỏi vùng nguy hiểm.
Muchas presentaciones se hacían al aire libre. La pantalla era una sábana blanca colgada de la pared de un granero.
Nhiều buổi chiếu diễn ra ngoài trời, có “màn hình” bằng tấm vải trắng treo bên hông kho thóc.
Se adapta en diferentes ecosistemas, vive en todos los tipo de bosque, sabanas y áreas semidesérticas.
Chúng phù hợp trong các hệ sinh thái khác nhau, chúng sống trong tất cả các loại rừng, thảo nguyên và các khu vực bán sa mạc.
Paisaje de la Sabana.
Sân vận động Quốc gia, La Sabana.
Pero, ¿quién sabe qué está pasando realmente bajo las sábanas, ¿no?
Nhưng ai mà biết nổi điều gì thực sự xảy ra phía dưới tấm chăn chứ?
La sucursal de la Sociedad Watch Tower en Venezuela informa lo que sucedió cuando un grupo de Testigos predicaron en el territorio de Sabana Grande, estado de Guárico.
Chi nhánh của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) ở Venezuela tường thuật sự việc xảy ra khi một nhóm Nhân-chứng rao giảng tại Sabana Grande thuộc tiểu bang Guarico.
Dormí en sábanas de seda con encaje auténtico.
Tôi đã từng ngủ trong nhung lụa.
Estos simios erguidos evolucionaron en la sabana africana hace dos millones de años, e hicieron estas magníficas hachas que encajan perfectamente en nuestras manos.
Những con khỉ hình người biết đứng thẳng đó đã tiến hóa trên các xavan ở Châu Phi khoảng 2 triệu năm trước, và họ làm ra những chiếc rìu tay tuyệt vời vừa khít với tay bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sábana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.