sachlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sachlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sachlich trong Tiếng Đức.
Từ sachlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là thực tế, thật, có thật, thật sự, khách quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sachlich
thực tế(hard-headed) |
thật(actual) |
có thật(factual) |
thật sự(actual) |
khách quan(impersonal) |
Xem thêm ví dụ
14 Was ist also die einzig vernünftige, sachliche Schlußfolgerung, zu der wir kommen müssen? 14 Vậy dựa trên các sự kiện, chúng ta có thể đi đến kết luận hợp lý duy nhất nào? |
Versuch, sachlich zu bleiben. Hãy xử sự chín chắn hơn. |
Diese sachliche Abweichung in der Lesart sollte nicht von dem Hauptgedanken ablenken, daß Jesus eine große Gruppe seiner Jünger zum Predigen aussandte. Sự khác biệt nhỏ này không nên làm lu mờ điểm chính, đó là việc Chúa Giê-su sai một nhóm đông môn đồ đi rao giảng. |
Die Massenmedien versprechen uns eigentlich eine sachliche Berichterstattung, halten sich aber wiederholt nicht daran. Các phương tiện truyền thông đại chúng thường hứa về những báo cáo khách quan vô tư nhưng lại không giữ lời. |
Gib nicht vor so ruhig und sachlich zu sein. Đừng có tỏ ra bình tĩnh như không có chuyện gì. |
fragte die Krankenschwester sachlich. y tá kia hỏi đơn giản như thế. |
Nun, die Umstände der Aufnahme sind sachlich wichtig. Thì hiện trường của lúc ghi âm liên quan đúng không? |
Eines steht fest: Die unzweideutigen, sachlichen und präzisen Prophezeiungen der Bibel sind etwas ganz anderes als die verschwommenen oder sensationellen Voraussagen heutiger Wahrsager. Chúng ta biết chắc một điều: Những lời tiên tri rõ rệt, nghiêm chỉnh và chi tiết của Kinh-thánh rất khác biệt với những lời tiên đoán mơ hồ hay gây kinh ngạc của những thầy bói thời nay. |
Die ersten sachlichen Fakten über die Gefahren des Rauchens nannte mir meine Frau, die eine Zeugin Jehovas geworden war. Nhờ vợ tôi đã trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va mà lần đầu tiên tôi biết về mối nguy hiểm thật sự của thuốc lá. |
Wie die ersten Christen suchen sie vielmehr das persönliche Gespräch und vertreten dabei ihren Standpunkt sachlich und logisch (Apostelgeschichte 19:8). Noi gương đó, Nhân Chứng Giê-hô-va không can dự vào các vấn đề chính trị, và họ nói chuyện trực tiếp với người ta bằng lý lẽ và lập luận thuyết phục.—Công-vụ 19:8. |
Selbst der Ärztin, die bis dahin eher sachlich und distanziert gewesen war, liefen Tränen über das Gesicht. Ngay cả bà bác sĩ, là người cho đến lúc ấy vẫn tỏ ra chuyên nghiệp và khá xa cách, cũng đã rơi nước mắt. |
" Sachlich? " " Tác phong nghề nghiệp "? |
Die sachliche Empfehlung der Bibel lautet: „Laß dich nicht schnell zum Zorn und Aerger reizen; denn der Aerger wohnt im Busen der Toren“ (Prediger 7:9, Schlachter-Bibel). Kinh-thánh chẩn mạch trúng điểm nhược: “Chớ vội giận vì sự giận ở trong lòng kẻ ngu-muội” (Truyền-đạo 7:9). |
Und es ist jammerschade, dass Sie mit meiner sachlichen Art nicht klarkommen. Anh biết đấy, anh quá tệ nếu không ưa cách điều trị của tôi đấy. |
Weil nichts davon eine sachliche Grundlage hatte. Vì thực tế không có cơ sở nào chứng minh. |
Ich möchte einen sachlichen, auf Beweisen beruhenden, ich möchte sagen anwaltlichen Fall über das Umdenken, wie wir unsere Geschäfte führen, vortragen. Tôi muốn khởi đầu một vấn đề thiết thực, có chứng cớ, dám nói là một vấn đề mang yếu tố pháp lý để cân nhắc lại cách chúng ta tiến hành việc kinh doanh. |
Die Inhalte sollten sachlich richtig, klar formuliert und umfassend sein. Nội dung phải thực sự chính xác, trình bày rõ ràng và đầy đủ. |
Wer die Gebärdensprache beherrscht, ist mit einer Vielfalt an Ausdrucksformen gut gerüstet und kann jeden beliebigen Gedanken übermitteln — ob poetisch oder sachlich-technisch, romantisch oder humorvoll, konkret oder abstrakt. Sử dụng hình thức diễn đạt phong phú này, người khiếm thính thông thạo ngôn ngữ ký hiệu được trang bị để chuyển tải bất kỳ ý niệm nào—từ thơ văn đến kỹ thuật, lãng mạn đến hài hước, cụ thể đến trừu tượng. |
Trotz der im Lauf der Jahrhunderte entstandenen lebhaften Ausschmückungen haben sie eine grundlegende Gemeinsamkeit, mit der sie an ein großes Ereignis anknüpfen — die weltweite Flut, von der in einfachen, sachlichen Worten in der Bibel berichtet wird. Dù những truyện này được tô điểm màu mè qua nhiều thế kỷ, nhưng chủ đề của tất cả các truyện giống như là một sợi chỉ thắt nối những truyện này với một biến cố to tát. Đó là trận Nước Lụt hoàn cầu do Kinh-thánh tường thuật một cách giản dị, không màu mè. |
Trotz der Personifizierung als „Helfer“ ist der heilige Geist keine Person, denn im Griechischen wird in bezug auf den Geist ein sächliches Pronomen (mit „er“ wiedergegeben) gebraucht. Dù được nhân cách hóa là “đấng giúp đỡ”, thánh linh không phải là một nhân vật, vì trong tiếng Hy-lạp đại danh từ chỉ thánh linh ở giống trung, không phải giống cái hay đực. |
Im biblischen Hebräisch hat das Wort, das oft mit „Wahrheit“ wiedergegeben wird, die Bedeutung von wahr, vertrauenswürdig, treu oder sachlich richtig. Trong Kinh Thánh, từ Hê-bơ-rơ thường được dịch là “sự thật” nói đến một điều có thật, đáng tin cậy, trung thực hay thực tế. |
Lukas 3:1 berichtet beispielsweise ganz sachlich vom „fünfzehnten Jahr der Regierung des Tiberius Cäsar, als Pontius Pilatus Statthalter von Judäa war und Herodes Bezirksherrscher von Galiläa“. Chẳng hạn, Lu-ca 3:1 dựa trên sự kiện có thật nhắc đến “năm thứ mười lăm đời Sê-sa Ti-be-rơ,—khi Bôn-xơ Phi-lát làm quan tổng-đốc xứ Giu-đê, Hê-rốt làm vua chư-hầu xứ Ga-li-lê”. |
Jedes Bild wird von einem sehr detaillierten sachlichen Text begleitet. Mỗi bức ảnh được đính kèm một văn bản thực chứng rất chi tiết. |
Die damals noch beamteten Richter setzten sich für die Gewährung voller sachlicher und persönlicher Unabhängigkeit ein. Những người thẩm phán mà hồi đó còn là viên chức chính quyền tranh đấu cho sự đảm bảo sự độc lập hoàn toàn về chuyên môn và cá nhân. |
Als Zuhörer können wir den Bruder, der eine Besprechung leitet, durch kurze und sachliche Kommentare unterstützen. Là cử tọa, chúng ta có thể giúp các anh điều khiển bằng cách phát biểu ngắn gọn và đi thẳng vào đề. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sachlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.