saco de dormir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saco de dormir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saco de dormir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ saco de dormir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là túi ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saco de dormir
túi ngủnoun Traed un saco de dormir, un par de buenos lazos y un caballo, si lo tenéis. Hãy đem theo túi ngủ vài sợi dây thừng tốt và ngựa, nếu có. |
Xem thêm ví dụ
Traed un saco de dormir, un par de buenos lazos y un caballo, si lo tenéis. Hãy đem theo túi ngủ vài sợi dây thừng tốt và ngựa, nếu có. |
¿Puedo sacar un poco mi saco de dormir de debajo de la mesa? Em có phiền không nếu anh thả cái túi ngủ khỏi đoàn tàu? |
Voy a acampar con mi saco de dormir y no me voy a mover Tôi sẽ cắm trại trong túi ngủ của mình, không đi đâu cả. |
También hay un saco de dormir para ti, por si tienes frío. Có 1 túi ngủ cho cô nữa đấy, nếu cô lạnh |
Hay un saco de dormir y más ropa. Có túi ngủ và quần áo. |
Jack se quitó las botas y la chaqueta y se metió en su saco de dormir. Jack cởi giày cùng áo khoác và bò vào túi ngủ của mình. |
Voy a acampar con mi saco de dormir y no me voy a mover Tôi sẽ cắm trại nơi đây bằng túi ngủ, không đi đâu cả. |
Tenía un saco de dormir. Tôi có một cái túi ngủ. |
Su cuerpo se encontró en su saco de dormir dentro del autobús, con apenas 30 kilos de peso. Thân xác anh được tìm thấy trong chiếc túi ngủ bên trong xe buýt ngày 6 tháng 9 năm 1992, cân nặng ước tính 67 pounds (30 kg). |
El saco de dormir. Cái túi ngủ. |
Se despiertan, y sin levantar la cabeza de la tierra en su saco de dormir, alcanzan a ver unos 112 km. Trong túi ngủ của mình, bạn có thể quan sát tới 70 dặm |
Y busca mi saco de dormir en el sótano. Và lấy túi ngủ cho mẹ. |
También encontré un saco de dormir enrollado detrás del armario de herramientas. Tôi còn thấy một cái túi ngủ được gấp lại sau tủ dụng cụ. |
Ha estado durmiendo en el saco de dormir de un enfermo casi una semana. Anh đã ngủ trong cái túi ngủ nhiệm bệnh đó được một tuần rồi. |
Y arrastraba toda la comida, los suministros, el equipo, saco de dormir, una muda de ropa interior -- todo lo que necesitaba para casi tres meses. Và tôi kéo tất cả những thực phẩm cần thiết, những đồ dụng cụ, dự trữ, túi ngủ. 1 bộ đồ lót để thay -- mọi thứ tôi cần tới trong 3 tháng. |
Por mi rango, se me asignó acostarme en un saco de dormir en la cola del avión, desde donde podía ver los motores del costado derecho mientras volábamos sobre San Francisco, que se hallaba bajo órdenes militares de oscurecimiento nocturno. Bởi vì cấp bậc của mình, nên tôi được chỉ định ngủ trong một túi ngủ ở phía đuôi của chiếc phi cơ ấy, nơi mà tôi có thể thấy máy phi cơ bên cánh phải, trong khi chúng tôi đang bay ngang Cựu Kim Sơn (San Francisco), nơi mà không có đèn đuốc vì đang trong tình trạng chiến tranh. |
De este modo, si alguien estaba cansado, se arrastraba debajo de la cubierta y se ponía a dormir usando el saco de arena como almohada”. Vì vậy, nếu mệt, một người có thể trườn vào khoang, dùng bao cát như một cái gối để ngủ”. |
La familia tenía un pequeño cobertizo al lado de la casa así que pregunté: "¿Podría dormir en mi saco aquí en la noche?" Gia đình họ có một căn lều bên cạnh nhà, nên tôi hỏi "Tôi có thể ngủ trong túi ngủ vào ban đêm không?" |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saco de dormir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới saco de dormir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.