sacar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sacar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sacar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sacar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rút tiền, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sacar

rút tiền

verb

He sacado mi dinero, he pagado a mis empleados y he cerrado.
Tôi đã rút tiền của chính tôi, trả lương cho nhân viên của tôi, và tôi đóng cửa.

được

verb

Si no me saca de quicio, no está contenta.
Nếu mỗi tuần bả không chọc tức tôi được một lần, bả sẽ không hạnh phúc.

Xem thêm ví dụ

Mientras concluíamos el día, me vino la líder del equipo, se llama Nandini, y me dijo, " Podemos sacar una foto todos juntos? "
Đến cuối buổi người trưởng nhóm đến bên tôi tên cô ấy là Nandini, cô ấy đến và nói " Chúng ta chụp chung một tấm hình nhé? "
Alguién puede con certeza sacar algo de él.
Người ta chắc có thể rút ra được gì từ đó.
No se puede sacar agua de un pozo vacío, y si no apartan unos momentos para renovarse, tendrán cada vez menos para dar a los demás, incluso a sus hijos.
Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em.
como si iba a sacar lo mejor de mí, pero en mi mente, sabía que lo tenía, así que respondí muy arrogante, "Oh, estoy bien, ¿y tú?"
như thể tôi không chịu được thêm, nhưng trong tâm trí, tôi biết hắn không chịu thêm được. nên tôi trả lời cách chảnh chọe "Oh, tao ổn, mày ổn không?"
En segundo lugar, con esa lección intentamos sacar adelante nuestro siguiente proyecto.
Thứ hai, chúng tôi tiếp thu bài học này và cố áp dụng nó vào trong dự án kế tiếp.
Ahora bien, para sacar el máximo partido de la escuela debemos matricularnos, asistir, participar con frecuencia y poner todo el entusiasmo en nuestras asignaciones.
Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định.
Y para lograrlo - el cerebro no siente dolor - se puede sacar provecho del esfuerzo invertido en Internet y comunicaciones, etc. fibra óptica conectada a lásers que puede usarse para activar ( por ejemplo, en modelos con animales, en estudios pre- clínicos ) estas neuronas y ver qué hacen.
Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì.
No sacarás nada, así que cállate.
Ông sẽ không thoát khỏi gì hết, cho nên câm miệng đi.
“El periodismo independiente podría contribuir a sacar a la luz abusos que, de lo contrario, serían encubiertos”.
"Báo chí độc lập có thể giúp đưa ra ánh sáng những vụ việc dễ bị ỉm đi.”
Te vamos a sacar de aquí.
Chúng tao sẽ tiễn mày ra khỏi đây.
Durante el período de la República de Weimar, el KPD normalmente obtuvo entre un 10 y 15 por ciento de los votos en las elecciones al Reichstag, y también lograba sacar representación en las elecciones a los distintos parlamentos regionales.
Trong thời kỳ Cộng hòa Weimar, đảng KPD thường đạt được 10 đến 15% số phiếu bầu và có đại diện ở Reichstag lẫn các nghị viện quốc gia.
Tanto que me costó sacar el valor para hablarles, y todo ¿para qué?”
Tôi phải lấy hết can đảm để bày tỏ cảm xúc của mình nhưng cuối cùng cũng chẳng được gì!”.—Rosa.
Te voy a sacar de aquí.
Anh sẽ đưa em rời khỏi đây.
... ¿qué le conviene más a Yanet? ¿Sacar las notas más altas, o aprender?
Điều gì tốt hơn cho lợi ích lâu dài của Gấm, điểm cao nhất hay phát huy lòng ham thích học hỏi?
Entonces nos preguntamos ¿pueden los bebés sacar estadísticas de un idioma totalmente nuevo?
Vì vậy chúng tôi tự hỏi, những đứa trẻ có thể tính thu nhập số liệu của một ngôn ngữ hoàn toàn mới không?
Y decidió sacar ventaja de eso.
Vậy anh quyết định lợi dụng điều đó.
Por consiguiente, dejaron que cada visitante sacara sus propias conclusiones.
Quả vậy, người xem tự đi đến kết luận.
Pero tranquila, te sacaré de aquí.
Nhưng đừng lo, anh sẽ đưa em ra khỏi đây.
Tenemos que sacar las partes no orgánicas y destruirlas.
Chúng tôi phải gỡ hết những phần vô cơ ra và hủy chúng đi.
Muchos de los habitantes de la Tierra viven solo para el presente, para sacar todo lo posible del día de hoy.
17 Nhiều người trên trái đất chỉ sống cho hiện tại, làm tất cả những gì họ làm được hôm nay.
Del anular izquierdo puede sacar su "Dia Laser", con el que disparar un rayo láser que puede atravesar casi cualquier material.
Từ ngón đeo nhẫn trái của mình, ông có thể kéo ra "Dia Laser" của mình, bắn một chùm tia laser có thể cắt tỉa thông qua hầu hết các vật liệu.
Acogí el cachorro buscando sacar de quicio a la madre.
Anh đã chứa chấp nó để cố tình chọc giận em.
Tomás, quien veía pornografía por Internet, comenta: “Me esforzaba por sacar los malos pensamientos de mi mente pensando en cosas buenas.
Troy, một người từng nghiện xem tài liệu khiêu dâm trên Internet, chia sẻ: “Tôi cố gắng tẩy sạch tâm trí mình khỏi những ý tưởng sai trái bằng cách tập trung vào những ý tưởng tích cực.
Santiago testificó: “Symeón ha contado cabalmente cómo Dios por primera vez dirigió su atención a las naciones para sacar de entre ellas un pueblo para su nombre.
Gia-cơ chứng nhận rằng: “Si-môn có thuật thế nào lần thứ nhứt, Đức Chúa Trời đã đoái-thương người ngoại, đặng từ đó lấy ra một dân để dâng cho danh Ngài.
En 1827 el ángel Moroni, un ser resucitado, indicó a José Smith que fuera a ese cerro y sacara esas planchas y tradujera una porción de ellas.
Joseph Smith đã được Mô Rô Ni, người đã phục sinh, hướng dẫn đến ngọn đồi này vào năm 1827 để lấy những bảng khắc và phiên dịch một phần trong các bảng khắc đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sacar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.