생맥주 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 생맥주 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 생맥주 trong Tiếng Hàn.

Từ 생맥주 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Bia tươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 생맥주

Bia tươi

Xem thêm ví dụ

성경 연구들 중에는 순례자의 공개 강연에 참석하라는 초대장을 배부하면서 야외 봉사를 처음 경험해 본 사람이 많았습니다.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
이 파란색 박스가 홀로 세계를 이끌고 그만의 을 살아가던 때를 기억하십시오.
Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình.
우리는 성서 연구들에 대해 어떻게 존중심을 나타낼 수 있습니까?
Chúng ta nên tôn trọng những người học Kinh Thánh như thế nào?
하고 생각하였습니다. 그는 1900년 여름에, 당시 성경 연구으로 불리던 여호와의 증인의 대회에서 러셀을 만났습니다.
Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ.
이렇게 하는 것은 연구이 제시된 주제에 관해 무엇을 이미 믿고 있는지를 알아내는 데 도움이 될 것입니다.
Điều này sẽ giúp bạn biết người học tin gì rồi.
(「웹스터 신 대학용 사전」) ‘바울’은 책망을 하되 품위있는 목적을 가지고 해야 한다고, 즉 “그들의 믿음을 건전하게” 하기 위한 것이어야 한다고 말하였읍니다.
Phao-lô đã nói đến việc quở nặng, nhưng với một mục-đích tốt lành lắm, tức là “hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành”.
* 그리고 그들은 또한 그들 자신이 택한 이름—만국 성경 연구—이 자기들을 적절하게 대표하지 못한다는 점을 인식하기 시작하였습니다.
* Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọnHọc viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa.
● 일단의 기름부음받은 ‘성경 연구’들이 어떻게 마태 복음 24:45-47의 “충성되고 지혜 있는 종”을 구성하였다고 말할 수 있읍니까?
• Làm sao có thể nói được là nhóm Học viên Kinh-thánh được xức dầu hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” trong Ma-thi-ơ 24:45-47?
장로들은 성서 연구이 야외 봉사에 참여할 자격이 있는지 고려할 때 이렇게 자문해 봅니다. ‘그 사람이 하는 말에는 성서가 하느님의 영감받은 말씀임을 믿고 있음이 나타나는가?’
Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’
당신은 연구에게 그 주제를 다루는 출판물을 줄 수 있습니다.
Bạn có thể đưa cho người đó đọc một ấn phẩm thảo luận về đề tài ấy.
모두가 성서 연구이 여호와의 조직에 대한 인식을 키워 나가도록 돕는 데 「연감」을 사용하도록 격려한다.
Khuyến khích mọi người dùng sách này để giúp học viên Kinh Thánh vun trồng lòng quý trọng tổ chức của Đức Giê-hô-va.
성서 연구은 두 가지 출판물을 모두 연구하고 나면, 침례를 위한 준비로 장로들이 그와 함께 복습할 때 모든 질문에 대답할 수 있을 것입니다. 그런 경우, 다른 어떤 출판물로도 그와 공식적인 연구를 사회할 필요가 없을 것입니다.
Một khi người ấy đã học xong cả hai ấn phẩm này, có lẽ người ấy sẽ trả lời được tất cả các câu hỏi trưởng lão sẽ ôn lại để chuẩn bị làm báp têm.
이 곳에 있으면, 마치 미로 안의 쥐 같습니다. 심지어 정상도 볼 수 없습니다.
Bạn sẽ giống như bị lạc vào mê cung, không thấy được lối đi.
넉 달 후, 아버지인 에드먼드는 선더스키 근처의 시더포인트에서 열린 성경 연구(오늘날의 여호와의 증인을 가리키던 명칭)의 대회에 참석했는데, 그곳은 우리 집에서 160킬로미터가량 떨어져 있었습니다.
Bốn tháng sau, cha tôi là Edmund tham dự một hội nghị của Học viên Kinh Thánh (tên gọi của Nhân Chứng Giê-hô-va thời bấy giờ) tại Cedar Point, gần Sandusky, cách nhà khoảng 160km.
이 회사는 현재 2 백만 명이 넘는 수료이 있고, 현재 190,000 명의 학생이 등록 되어있다.
Hiện tại, xã có khoảng 2.000 lao động hơn 2.000 trẻ em đang độ tuổi học sinh.
이 주전자를 쓰면 양조할 때 사용된 보리의 껍질을 걸러 내고 맥주를 마실 수 있었습니다.
Những hũ này lọc bia để người uống không nuốt phải vỏ lúa mạch.
초기 성경 연구들은 하느님의 뜻을 행하기를 진심으로 원하는 겸손한 사람들이었습니다
Các Học viên Kinh Thánh là những người khiêm nhường, chân thành muốn làm theo ý Đức Chúa Trời
왜 성서 연구이 성서 연구 보조서에 나오는 대답을 그대로 읽게 하는 것으로 만족해서는 안 됩니까?
Tại sao chúng ta không nên để học viên chỉ đọc câu trả lời in sẵn trong sách?
예를 들어, 연구이 예수께서 메시아임을 이미 믿고 있다면 “예수 그리스도는 누구인가?” 라는 4장을 살펴볼 때, “예수 그리스도—약속된 메시아” 제하의 내용을 다룰 필요가 없을지 모릅니다.
Thí dụ, khi thảo luận chương 4, “Chúa Giê-su Christ là ai?”, nếu học viên đã tin Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, có lẽ không cần thiết phải thảo luận đề tài “Chúa Giê-su Christ—Đấng Mê-si mà Đức Chúa Trời đã hứa”.
뿐만 아니라, 성서를 연구하지만 성경 연구과는 아무 관련이 없는 사람들도 아주 많이 있었습니다.
Ngoài ra, có rất nhiều người khác cũng học hỏi Kinh-thánh, nhưng họ không giống các Học viên Kinh-thánh chút nào.
10 성경 연구들은 성경적인 침례는 유아에게 물을 뿌리는 것이 아니라, 마태 28:19, 20에 나오는 예수의 명령과 일치하게, 이미 가르침을 받은 믿는 사람들을 물에 잠그는 것임을 알게 되었습니다.
10 Các Học viên Kinh-thánh hộc biết rằng phép báp têm theo Kinh-thánh không phải là vảy nước trên em bé sơ sinh, nhưng phù hợp với mệnh lệnh của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20, điều này có nghĩa làm báp têm cho những người tin đạo đã được dạy dỗ bằng cách trầm mình dưới nước.
따라서 연구은 하느님에 대한 사랑과 인식을 발전시킬 필요가 있습니다.—롬 14:7, 8.
Do đó, các học viên cần vun trồng tình yêu thương và lòng biết ơn đối với Đức Chúa Trời.—Rm 14:7, 8.
성서 연구이 침례받지 않은 전도인으로 자격을 갖출 경우, 그에게 어떠한 도움을 더 베풀 수 있습니까?
Khi học viên hội đủ tiêu chuẩn để làm người công bố chưa báp têm, bạn có thể giúp họ thế nào?
14 가르치는 사람으로 일하는 모든 그리스도인의 첫째 목표는 연구이 여호와와 벗 관계를 발전시키도록 돕는 것입니다.
14 Mục đích chính của mỗi người dạy đạo Đấng Christ là giúp người học Kinh Thánh với mình có được tình bạn với Đức Giê-hô-va.
이 책은 연구에게 자신감을 갖게 하여 왕국 소식을 선포하려는 솔선력을 키워 줄 수 있다.
Sách này có thể xây đắp sự tự tin của người đó, giúp người đó có thêm sáng kiến rao truyền thông điệp Nước Trời.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 생맥주 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.