salbe trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salbe trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salbe trong Tiếng Đức.

Từ salbe trong Tiếng Đức có nghĩa là bom mát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salbe

bom mát

noun

Xem thêm ví dụ

Nachdem die atemberaubende, grünhaarige Rosa ermordet wurde, präservieren die Doktoren sie mit Salbe und Leichenbestatter- Balsam.
Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng
Am dritten Tag kamen die Frauen zum Grab, um den Leichnam – den toten Körper – noch ein letztes Mal zu salben.
Vào ngày thứ ba, những người đàn bà đến gần ngôi mộ để hoàn tất việc chuẩn bị chôn cất thể xác đó.
Die Salbe hatte die Haut weich gemacht und dem, was mir so viele Jahre lang Schmerzen bereitet hatte, einen Ausweg verschafft.
Loại thuốc mỡ đó đã làm mềm da và tạo ra một lối thoát cho chính cái thứ mà đã gây ra đau đớn trong nhiều năm.
Warum wird es nötig, den ‘Schild zu salben’?
Tại sao cần “thoa dầu cho cái thuẫn”?
Diese Salbe kann jedoch nur über die Grundsätze Glaube an den Herrn Jesus Christus, Umkehr und beständiger Gehorsam aufgetragen werden.
Tuy nhiên, thuốc giảm đau này chỉ có thể được áp dụng qua các nguyên tắc của đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, sự hối cải, và sự vâng lời liên tục.
Der Sonntagmorgen brach an, und Maria aus Magdala kam mit anderen treuen Frauen ans Grab, um Jesu Leichnam zu salben.
Sáng sớm Chủ Nhật, Ma Ri Ma Đơ Len và những người đàn bà trung tín khác đến mộ để xức dầu cho xác Chúa Giê Su.
Gabriel sagte, die „siebzig Wochen“ seien bestimmt worden, „um die Übertretung zu beendigen und der Sünde ein Ende zu bereiten und für Vergehung Sühne zu leisten und Gerechtigkeit herbeizuführen auf unabsehbare Zeiten und ein Siegel auf Vision und Prophet zu drücken und das Hochheilige zu salben“.
Thiên sứ Gáp-ri-ên nói là thời kỳ “bảy mươi tuần-lễ” đã được định để “ngăn sự phạm-phép, trừ tội-lỗi, làm sạch sự gian-ác, và đem sự công-bình đời đời vào, đặng đặt ấn-tín nơi sự hiện-thấy và lời tiên-tri, và xức dầu cho Đấng [“Nơi”, NW] rất thánh”.
Das hebräische Wort für dieses Salben ist maschách, von dem sich der Ausdruck maschíach oder Messias herleitet.
Trong tiếng Do Thái cổ, từ được dùng cho việc xức dầu là ma·shachʹ, đến từ ma·shiʹach hay Mê-si.
Gehorsam, wie er war, machte sich Samuel auf, um den Mann zum König zu salben, den Jehova auswählte (1. Samuel 8:7-19).
Như thường lệ, Sa-mu-ên vâng lời Đức Giê-hô-va và xức dầu cho vị vua mà Ngài chọn.—1 Sa-mu-ên 8:7-19.
Er suchte sogleich seine Freunde auf und gab ihnen Salbe und Pflaster auf den Arm.
Nó nhanh chóng tìm những đứa bạn của nó và bắt đầu thoa kem thuốc và dán băng lên cánh tay của chúng.
Der ältere Bruder kletterte dann auf die Arbeitsfläche, öffnete einen Küchenschrank und fand eine ungeöffnete Tube Salbe.
Kế đó, thằng anh leo lên tủ bếp, mở tủ ra, và tìm thấy một ống thuốc mỡ mới.
Ich strich einfach Salbe auf den Knoten und deckte ihn mit einem Verband ab.
Tôi chỉ cần bôi thuốc mỡ lên chỗ u đó và dán băng lên.
Das Sühnopfer des Erretters ist die Quelle der wohltuenden Salbe, die unsere geistigen Wunden heilt und die Schuld von uns nimmt.
Từ Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi tuôn chảy loại thuốc giảm đau có tác dụng chữa lành các vết thương thuộc linh của chúng ta và loại bỏ cảm giác tội lỗi.
Er führte Jehovas Auftrag, Saul zu salben, schließlich bereitwillig und gehorsam aus — und zwar aus Liebe und nicht bloß aus reinem Pflichtgefühl.
Khi Đức Giê-hô-va bảo Sa-mu-ên xức dầu cho Sau-lơ, ông đã vâng lời. Nhà tiên tri sẵn lòng làm thế, không chỉ vì trách nhiệm, nhưng còn vì tình yêu thương.
Erst nach einem guten Essen, einem angenehmen Spaziergang, einem langen Gespräch und einem erholsamen Schlaf war für Samuel der richtige Zeitpunkt gekommen, Saul zu salben.
Chỉ sau khi họ dùng một bữa ăn ngon, đi dạo thoải mái, trò chuyện lâu và nghỉ ngơi, nhà tiên tri Sa-mu-ên mới cảm thấy đó là thời điểm thích hợp để xức dầu cho Sau-lơ.
15 Jehovas heilige, wirksame Kraft hat auf unterschiedlichste Weise auf seine treuen Diener eingewirkt, und das seit ihm Menschen treu dienen — schon Tausende von Jahren, bevor er damit begann, jemand mit heiligem Geist zu salben.
15 Lực hoạt động của Đức Chúa Trời tác động nhiều cách khác nhau trên các tôi tớ trung thành từ thời ban đầu, đúng vậy, từ hàng ngàn năm trước khi việc xức dầu bằng thần khí được diễn ra.
Jehova verwirft ihn und beauftragt Samuel, David zum nächsten König von Israel zu salben.
Đức Giê-hô-va từ bỏ ông và bảo Sa-mu-ên xức dầu cho Đa-vít để làm vua kế tiếp của Y-sơ-ra-ên.
Dann rufe er die Ältesten der Gemeinde zu sich; sie sollen Gebete über ihn sprechen und ihn im Namen des Herrn mit Öl salben.“ (Jakobus 5:14.)
hãy mời các trưởng lão Hội Thánh đến, sau khi nhân danh Chúa xức dầu cho người bệnh hoạn, thì các trưởng lão hãy cầu nguyện cho người” (Gia Cơ 5:14).
Weil sie ihn liebten, waren sie gekommen, um seinen Leichnam zu salben.
Vì yêu mến Ngài nên họ đã đến để xức dầu cho xác Ngài.
* Die Ältesten sollen den Kranken salben und segnen, Jakbr 5:14–15 (LuB 42:44).
* Các anh cả phải xức dầu và ban phước cho người bịnh, GiaCơ 5:14–15 (GLGƯ 42:44).
Wenn Älteste einen Kranken salben und die Salbung siegeln, öffnen sie die Schleusen des Himmels, damit der Herr die Segnungen herabschüttet, die er dem Bedrängten gewährt.
Khi các anh cả xức dầu cho một người bệnh và ấn chứng lễ xức dầu, thì họ mở cửa sổ trên trời cho Chúa trút xuống phước lành Ngài muốn cho người bệnh đó.
Jotham, der Sohn Gideons, sprach davon, daß die Bäume einst hingingen, einen Herrscher über sich zu salben.
Giô-tham, con trai của Ghê-đê-ôn đã nói về một thời xưa mà cây cối đã ra đi xức dầu tôn một cái cây làm lãnh tụ.
Der ältere Bruder schaute wieder in den Schrank, in dem er die Salbe gefunden hatte, und entdeckte eine volle Packung steriler Pflaster.
Một lần nữa, thằng anh trở lại cái tủ đựng đồ, nó tìm thấy thuốc mỡ và một cái hộp đựng băng vô trùng mới.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salbe trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.