sambo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sambo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sambo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sambo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xăm bô, xam-bô, võ tự vệ, người lai da đen, người da đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sambo

xăm bô

xam-bô

võ tự vệ

người lai da đen

(sambo)

người da đen

(sambo)

Xem thêm ví dụ

Yo estaba pensando que podría ser hora de la samba.
Tôi nghĩ bây giờ nhảy Samba được rồi.
Odio la samba.
Tôi ghét Samba!
Impresora compartida Windows Utilice esta opción para una impresora instalada en un servidor Windows y compartida en la red utilizando un protocolo SMB (samba
Máy in dùng chung Windows Hãy dùng tùy chọn này với máy in được cài đặt trên máy phục vụ Windows, dùng chung trên mạng bằng giao thức SMB (samba
No puedo permitir que bailen samba sobre su historia.
Anh không thể để họ chà đạp lên lịch sử được.
Archivo de configuración Samba
Tập tin cấu hình Samba
Más opciones Samba
Tùy chọn Samba thêm
El Monitor de estado de Samba y NFS es un interfaz para los programas smbstatus y showmount. Smbstatus informa de las conexiones Samba actuales, es parte del conjunto de herramientas Samba, que implementa el protocolo SMB (Session Message Block), también llamado protocolo NetBIOS o LanManager. Este protocolo puede ser usado para suministrar servicios de compartición de impresoras o discos en una red con máquinas ejecutando distintas versiones de Microsoft Windows
Bộ Theo dõi Trạng thái NFS và Samba là tiền tiêu với hai chương trình smbstatus và showmount. Smbstatus thông báo các sự kết nối Samba, và thuộc về bộ công cụ Samba, mà thực hiện giao thức SMB (khối tin thông điệp phiên chạy), cũng được biết như là giao thức NetBIOS hay LanManager. Có thể sử dụng giao thức này để cung cấp dịch vụ chia sẻ máy in hay đĩa trên mạng chứa máy chạy hệ điều hành MS Windows. Showmount thuộc về gói tin phần mềm NFS. NFS là hệ thống tập tin mạng, cách chia sẻ tập tin qua mạng truyền thống trong hệ thống UNIX. Trong trường hợp này, kết xuất của lệnh showmount-a localhost được phân tách. Trên một số hệ thống, showmount nằm trong thư mục/usr/sbin: hãy kiểm tra xem biến môi trường đường dẫn PATH của bạn hướng dẫn đến showmount chưa
Cuando se celebraban los carnavales, me vestía de mujer y bailaba en los desfiles de las escuelas de samba.
Khi có lễ hội, tôi mặc trang phục phụ nữ và nhảy múa trong lễ diễu hành samba ở trường.
Asegúrese de que el paquete samba está instalado correctamente en su sistema
Cần kiểm tra lại xem gói samba đã được cài đặt đúng trên hệ thống của bạn
Consultado el 25 de enero de 2014. «Central African Republic MPs elect Catherine Samba-Panza» (en inglés).
Bà từng học luật tại trường Đại học Panthéon-Assas. ^ “Central African Republic MPs elect Catherine Samba-Panza”.
Active esta opción si desea ver los archivos que fueron abiertos en su sistema por usuarios remotos. Observe que los eventos de abrir/cerrar archivos no se registran a no ser que el nivel de registro de samba esté al menos en # (no puede configurar el nivel de registro usando este módulo
Chọn tuỳ chọn này nếu bạn muốn xem các tập tin mà người dùng ở xa đã mở trên máy tính của bạn. Chú ý rằng các sự kiện đóng/mở tập tin sẽ không được ghi lại trừ khi mức độ ghi bản ghi của samba được đặt ít nhất là # (bạn không thể đặt mức độ ghi bản ghi trong môđun này
Sin embargo, hay que decir que las maniobras políticas de Jarlámpiev son las únicas responsables de que el comité deportivo de la Unión soviética aceptara el sambo como el deporte de combate oficial de la URSS en 1938, de forma que podemos decir que Jarlampiev es el padre de la Lucha Sambo o Sambo deportivo.
Tuy nhiên, khả năng sử dụng các mối quan hệ chính trị của Kharlampiyev đã khiến Ủy ban Thể thao Liên Xô chấp nhận Sambo là môn thể thao chiến đấu chính thức của Liên Xô vào năm 1938.
Fatma Samba Diouf Samoura, más conocida como Fatma Samoura (Senegal, 1962), es una diplomática senegalesa.
Fatma Samoura hay Fatma Samba Diouf Samoura là một lãnh đạo cấp cao của Liên Hợp Quốc (UN) người gốc Senegal.
No hay un servidor Samba instalado en este sistema
Không có trình phục vụ Samba được cài đặt trên hệ thống này
Leyendo el archivo de configuración de Samba
Đang đọc tập tin cấu hình Samba
¡ Venció a un campeón mundial de sambo con una llave de rodilla!
Anh đã đánh bại nhà vô địch võ Sambo bằng một đòn khóa chân!
Esta lista muestra los detalles de los eventos registrados por samba. Observe que los eventos del nivel de archivo no son registrados a no ser que haya configurado samba en un nivel de registro de # o superior. Como en muchas otras listas en KDE, puede pulsar en la cabecera de la columna para ordenar esa columna, Pulse de nuevo para cambiar el orden de ascendente a descendente o viceversa. Si la lista está vacía, pruebe a pulsar el botón " Actualizar ". El registro de samba será leído y la lista actualizada
Danh sách này hiển thị chi tiết về các sự kiện được samba ghi lại. Chú ý là các sự kiện về tập tin sẽ không được ghi lại nếu bạn đặt mức độ ghi bản ghi dưới hai. Giống như nhiều danh khác trong KDE, bạn có thể nhấn vào đầu đề của cột để sắp xếp cột đó. Nhấn một lần nữa để xếp theo thứ tự ngược lại, từ tăng dần thành giảm dần hay ngược lại. Nếu danh sách rỗng, hãy thử nhấn nút " Cập nhật ". Tập tin bản ghi samba sẽ được đọc và tải lại
¡ Bailemos samba!
Nhảy Samba nào!
¿A aprender samba?
Nhảy samba hả?
Configuración Samba Aquí puede configurar su servidor SAMBA
Cấu hình Samba ở đây bạn có khả năng cấu hình trình phục vụ SAMBA
Volumen de la Carpeta personal de Samba
Không thể tạo thư mục home % #. Lỗi: %
Y cuando sientes el ritmo de tu corazón, es como una samba.
Và khi anh cảm nhận được giai điệu của trái tim. Giống như nhảy Samba thôi.
Fallo al añadir el usuario %# a la base de datos de usuarios de Samba
Việc thêm người dùng % # vào cơ sở dữ liệu người dùng Samba bị lỗi
La opción %# no está soportada por su versión de Samba
Tùy chọn % # không được hỗ trợ bởi phiên bản Samba của bạn

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sambo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.