salvo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salvo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salvo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ salvo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là an toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salvo

an toàn

adjective

Él llegó sano y salvo.
Anh ấy đã đến nơi an toàn.

Xem thêm ví dụ

¿Hasta cuándo he de quejarme de la violencia sin que tú nos salves?
Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào?
Si se salva la sangre de escorpión correrá por sus venas.
Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy.
“para que por medio de él fuesen salvos todos aquellos a quienes el Padre había puesto en su poder y había hecho mediante él” (D. y C. 76:40–42).
“Rằng nhờ Ngài mà tất cả đều có thể được cứu rỗi, những người mà Đức Chúa Cha đã đặt vào quyền năng của Ngài và đã do Ngài tạo ra” (GLGƯ 76:40–42).
“No temas; cree solamente, y será salva.
“Đừng sợ, hãy tin mà thôi, thì con ngươi sẽ được cứu.
Si los alemanes han ganado, estará a salvo
Nếu bọn Đức thắng nó sẽ an toàn
Ese alimento constante las mantendrá a salvo en el sendero.
Sự nuôi dưỡng liên tục này sẽ giúp các em được an toàn trên con đường.
Los ciudadanos recordaran que los mantuvo a salvo, Señor Presidente.
Người ta sẽ nhớ rằng ngài đã bảo toàn họ bình an, thưa Tổng thống.
Ahora, mantenla a salvo, siempre.
Giờ hãy giữ nó an toàn mọi lúc mọi nơi
¡ Salva a este animal!
Hãy cứu con vật này.
Sano y salvo.
Hoàn toàn vô sự.
4 a fin de que el género humano fuese salvo, mediante la aexpiación de Cristo y la bobediencia a los principios del evangelio.
4 Để qua asự chuộc tội của Ngài, và nhờ btuân theo các nguyên tắc phúc âm mà loài người có thể được cứu rỗi.
Si está viva, está a salvo.
Nếu nó còn sống, nó sẽ an toàn.
Salvo que el Apollo 8 nunca llegó a la luna.
Ngoại trừ việc Apollo 8 không hạ cánh ở mặt trăng.
Estarás a salvo aquí.
Người sẽ an toàn ở đây.
¿No te salvé la vida?
Không phải là tôi đã cứu mạng anh sao?
Salvó muchas vidas.
Anh ấy đã cứu mạng rất nhiều người.
Cada vez que las oscuras sombras de la vida me agobian, sé que Él siempre tiene un plan para conducirme a salvo a casa otra vez”.
Bất cứ khi nào cảm thấy trĩu nặng với những lo lắng của thế gian, thì cháu biết là Ngài luôn luôn có một kế hoạch để chắc chắn là cháu sẽ trở về nhà an toàn một lần nữa.”
El Comandante Esperato y la tripulación están a salvo.
Tư lệnh Esperato và phi hành đoàn, tất cả đều bình an vô sự.
Estas enseñanzas sobre el hecho de que el poder resucitador y purificador de la Expiación es para todos, contradice la afirmación de que la gracia de Dios sólo salva a unos pocos electos.
Những điều giảng dạy rằng quyền năng phục sinh và tẩy sạch của Sự Chuộc Tội là cho tất cả những ai phủ nhận lời tuyên bố rằng ân điển của Thượng Đế chỉ cứu rỗi một số người được chọn lựa mà thôi.
12 Por años los peritos han alegado que la sangre salva vidas.
12 Qua nhiều năm các chuyên gia cho rằng máu cứu sống mạng người.
Deja que algún héroe joven nos salve.
Cứ để một anh hùng trẻ tuổi nào đó cứu vớt chúng tôi.
Para volar sobre vastos océanos, cruzar extensos desiertos e ir de un continente a otro, se debe realizar una planificación cuidadosa con el fin de llegar a destino a salvo.
Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn.
8 Por tanto, es mi voluntad que todo hombre se arrepienta; porque todos están bajo apecado, salvo los que he apartado para mí, hombres bsantos de los cuales no sabéis.
8 Vậy nên, ta muốn mọi người phải hối cải, vì mọi người đều ở trong tình trạng atội lỗi, ngoại trừ những người mà ta đã dành riêng cho ta, là bnhững người thánh thiện mà các ngươi không biết đến.
6 Pedro aporta más pruebas de que Jehová salva a los rectos.
6 Phi-e-rơ đưa thêm bằng chứng cho thấy rằng Đức Giê-hô-va cứu những người ngay thẳng.
Cuando vea que el dinero está lejos y a salvo, mis hombres se irán.
Khi tôi được báo là xe đã đi và tiền an toàn, người của tôi sẽ rời đi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salvo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.