sämtlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sämtlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sämtlich trong Tiếng Đức.

Từ sämtlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là tất cả, hoàn toàn, toàn bộ, toàn thể, mọi người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sämtlich

tất cả

(altogether)

hoàn toàn

(completely)

toàn bộ

(completely)

toàn thể

(altogether)

mọi người

Xem thêm ví dụ

Die Opfer, sämtlich Zeugen Jehovas, wollten sogenannten Jahrgangsgemeinschaften nicht beitreten.
Tại vì các nạn nhân này, tất cả là Nhân-chứng Giê-hô-va, không chịu tham gia vào các hội “đồng niên”.
Sämtliche anliegende Gebäude wurden damals durch Bomben zerstört.
Không lâu sau, các căn phòng bị đánh bom.
Sie können sämtliche Einstellungen zu Anrufberichten, einschließlich Anruferweiterungen, Standorterweiterungen und Nur-Anrufkampagnen, auf der gleichen Kontoebene verwalten.
Bạn có thể quản lý tất cả các khía cạnh của tính năng báo cáo cuộc gọi, bao gồm tiện ích cuộc gọi, tiện ích vị trí và chiến dịch chỉ tạo cuộc gọi điện thoại, ở một cấp duy nhất là cấp tài khoản.
Laut Beschluss des Konzils von Tarragona (1234) mussten sämtliche Bücher mit Bibelübersetzungen in den Volkssprachen an die Kirche zum Verbrennen ausgehändigt werden.
Công đồng Tarragona, năm 1234, ban sắc lệnh là tất cả các sách liên quan đến Kinh Thánh trong tiếng bản địa phải giao nộp cho hàng giáo phẩm địa phương để họ đem đốt.
Die Frage ist daher: Warum sind sämtliche Bemühungen der Menschen, weltweit Frieden herbeizuführen, gescheitert, und warum ist der Mensch unfähig, wahren, dauerhaften Frieden zu schaffen?
Vậy câu hỏi là: Tại sao mọi nỗ lực của nhân loại nhằm thiết lập hòa bình quốc tế đều thất bại cả? Tại sao con người không thể đem lại hòa bình thật sự và lâu bền?
Aber warum stritten viele aus Jesu eigenem Volk sämtliche Beweise dafür ab, daß er der Messias war?
Thế nhưng tại sao nhiều người đồng hương với ngài lại từ khước tất cả những bằng cớ chứng nhận rằng Giê-su là đấng Mê-si?
Sie war noch nie zuvor auf sich allein gestellt gewesen, noch nie allein verantwortlich für sämtliche Entscheidungen.
Chưa một lần phải đơn độc chịu trách nhiệm cho mọi quyết định.
Sämtliche Flüchtlinge in den Zufluchtsstädten konnten dann nach Hause zurückkehren, ohne den Bluträcher fürchten zu müssen.
Lúc đó tất cả những người lánh nạn tại các thành ẩn náu có thể trở về nhà mà không sợ những kẻ báo thù huyết làm hại.
Die Größeneinsparungen basieren auf dem APK, das mit einer beliebten Gerätekonfiguration generiert wurde, im Vergleich zum Universal-APK, das alle Ressourcen und Assets sowie sämtlichen Code enthält.
Tiết kiệm dung lượng dựa trên APK mà một cấu hình thiết bị phổ biến đã nhận được so với APK chung (chứa tất cả tài nguyên, mã và nội dung).
10 Während des Zweiten Weltkriegs arbeitete in Deutschland ein Komitee von Pfarrern und anderen Theologen mit der nationalsozialistischen Regierung zusammen, um ein revidiertes „Neues Testament“ herauszubringen, aus dem man alle günstigen Bezugnahmen auf die Juden und sämtliche Hinweise auf die jüdischen Vorfahren Jesu entfernt hatte.
10 Trong Thế Chiến II, một ủy ban gồm các nhà thần học và mục sư hợp tác với chính phủ Đức Quốc Xã để phát hành một cuốn “Tân Ước” có sửa chữa, trong đó họ loại bỏ tất cả những lời nói tốt về người Do Thái và tất cả những câu nào cho thấy dòng dõi tổ tiên của Chúa Giê-su Christ là người Do Thái.
Hätte Gott nicht einfach bestimmen können, daß zwar Adam und Eva wegen ihrer Rebellion sterben mußten, sämtliche Nachkommen dagegen, die ihm gehorchen würden, für immer leben könnten?
Tại sao Đức Chúa Trời không ra lệnh là dù cho A-đam và Ê-va phải chết vì tội phản loạn, tất cả các con cháu nào của họ biết vâng lời Đức Chúa Trời đều có thể sống mãi không chết?
Die Freigabeeinstellungen für Ihren Kalender werden automatisch an sämtliche Änderungen angepasst, die im Laufe der Zeit an der Gruppenmitgliedschaft vorgenommen werden.
Chế độ chia sẻ lịch sẽ tự động điều chỉnh nếu thành viên của nhóm có gì thay đổi.
Die Theater jener Städte boten über tausend Zuschauern Platz, und Pompejis großes Amphitheater konnte sogar sämtliche Einwohner der Stadt aufnehmen.
Nhà hát ở những nơi đó có đủ chỗ cho hơn cả ngàn khán giả, ở Pompeii còn có một đấu trường lớn có thể chứa gần như cả thành phố.
Zu unser aller Freude hatte sie das Gefühl, sie solle sich sämtliche Versammlungen der Konferenz anschauen.
Chúng tôi vui mừng vì chị đã cảm thấy có ấn tượng để xem tất cả các phiên họp của đại hội.
sowie sämtliche Pläne für die Zweitfront?
... và toàn bộ kế hoạch của mặt trận thứ hai?
Stellen Sie sich nur vor, wir alle würden Seite an Seite mit sämtlichen Millionen Schwestern und Brüdern der Kirche Gottes stehen und gemeinsam unerschrocken voranschreiten und das tun, was Jünger eben tun, nämlich liebevoll dienen wie der Heiland!
Hãy tưởng tượng trong một phút rằng các chị em và tôi cùng đứng với hàng triệu anh chị em khác trong Giáo Hội của Ngài, mạnh dạn đi ra, làm điều mà các môn đồ làm—phục vụ và yêu thương giống như Đấng Cứu Rỗi.
Darstellungen von sexuellem Missbrauch und sämtliche Inhalte, in denen Kinder in sexueller Art und Weise gezeigt werden.
Tất cả hình ảnh xâm hại tình dục và tất cả nội dung thể hiện trẻ em trong tư thế khiêu dâm.
Wenn wir umkehren und zu ihm kommen, können wir sämtliche Segnungen des ewigen Lebens erlangen.
Khi hối cải và đến cùng Ngài, chúng ta có thể nhận được tất cả các phước lành của cuộc sống vĩnh cửu.
Ja, sämtliche weltliche Weisheit, die über die Jahrhunderte hinweg angesammelt wurde, ist wenig wert, verglichen mit der göttlichen Unterweisung, die auf der grenzenlosen Weisheit Jehovas beruht.
Thật vậy, mọi sự khôn ngoan của thế gian qua các thời đại chỉ là rất nhỏ bé so với sự chỉ dạy của Đức Giê-hô-va căn cứ trên sự khôn ngoan vô hạn của Ngài.
Diesmal stammten sämtliche Songs von Bullock.
Nó cũng đã được đề cập trong nhiều bài hát và bản nhạc ballad thời đó.
17 Die Bibel zeigt, dass sämtliche Formen der falschen Religion ein Teil von „Babylon der Großen“ sind (Offenbarung 17:5).
17 Kinh Thánh cho biết rằng tất cả tôn giáo sai lầm thuộc về “Ba-by-lôn lớn”.
Darüber hinaus sind Brand Lift-Umfragen unzulässig für sämtliche Anzeigen, die schon aufgrund unserer YouTube-Richtlinien für Anzeigeninhalte untersagt wurden.
Ngoài ra, bất kỳ quảng cáo nào đã bị cấm theo chính sách nội dung quảng cáo của YouTube đều không được phép tạo Khảo sát nâng cao thương hiệu.
Sämtliche Merkmale unseres Planeten — die „Adresse“, die Rotationsgeschwindigkeit oder sein Nachbar, der Mond — zeugen also von genialer Gestaltung durch einen weisen Schöpfer.
Thật vậy, mọi điều về hành tinh của chúng ta—từ “địa chỉ”, tốc độ quay đến mặt trăng của nó—minh chứng phải có một Đấng Tạo Hóa khôn ngoan thiết kế*.
14 Seit der gesetzlichen Eintragung der Watch Tower Bible and Tract Society im Jahre 1884 ist es für Spender offensichtlich, daß sie ein vertrauenswürdiger Verwalter sämtlicher Spenden ist, die ihr für das Königreichswerk Jehovas anvertraut werden.
14 Từ lúc Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society) được thành lập năm 1884, những người đóng góp có bằng chứng để tin rằng hội này là một đoàn thể đáng tín nhiệm đứng ra giám sát tất cả sự đóng góp của họ dành cho công việc Nước Trời của Đức Giê-hô-va.
Kurz gesagt: Lehnen wir sämtliche Unterhaltung ab, in der deutlich dargestellt wird, was Gottes Wort ausdrücklich verurteilt.
Hãy tránh xa bất cứ loại hình giải trí có hình ảnh miêu tả rõ ràng những hành vi đồi bại hay vô luân mà Kinh Thánh thẳng thắn lên án.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sämtlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.