sanar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sanar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sanar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chữa, chữa bệnh, điều trị, cải thiện, phục hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sanar

chữa

(treat)

chữa bệnh

(cure)

điều trị

(treat)

cải thiện

(improve)

phục hồi

(recover)

Xem thêm ví dụ

¡En ese tiempo se alimentará a los hambrientos, se sanará a los enfermos y hasta se levantará a la vida a los muertos!
Khi ấy những người đói sẽ được no đủ, những người bệnh sẽ được chữa lành, và ngay cả những người chết cũng sẽ được sống lại!
La fe es esencial para sanar mediante los poderes del cielo.
Đức tin rất cần cho sự chữa lành bởi quyền năng của thiên thượng.
Prodigiosamente, Su divina autoridad para sanar a los enfermos fue conferida a dignos poseedores del sacerdocio en dispensaciones anteriores9 y de nuevo en éstos, los últimos días, en los que Su Evangelio ha sido restaurado en su plenitud10.
Kỳ diệu thay, thẩm quyền thiêng liêng của Ngài để chữa lành người bệnh đã được truyền giao cho những người nắm giữ chức tư tế xứng đáng trong gian kỳ trước9 và một lần nữa trong những ngày sau cùng này, khi phúc âm của Ngài đã được phục hồi trọn vẹn.10
Su expiación es lo suficientemente poderosa no sólo para abarcar y pagar el precio del pecado, sino también para sanar toda aflicción terrenal.
Sự Chuộc Tội của Ngài đã hoàn tất và đủ mạnh mẽ đến nỗi không những trả được tội lỗi mà còn chữa lành mọi nỗi đau khổ trên trần thế.
Puede sanar las cicatrices de errores pasados.
Chức tư tế cũng có thể chữa lành những vết thương của lỗi lầm đã qua.
Recuérdeles que, aunque el Salvador no esté aquí para ministrarnos personalmente, tenemos a nuestra disposición Su poder para bendecir y sanar por medio del sacerdocio.
Nhắc nhở họ rằng mặc dù Đấng Cứu Rỗi không có ở đây để đích thân phục sự cho chúng ta, nhưng quyền năng của Ngài để ban phước và chữa lành đều có sẵn qua chức tư tế.
El alcance completo del plan de Sefirot es finalmente revelado: si el mundo es dañado significativamente, su Corriente Vital interna se concentrará en un intento de sanar la herida.
Và cuối cùng, toàn bộ kế hoạch của Sephiroth cũng đã hé lộ: Nếu thế giới bị thương tổn nghiêm trọng thì dòng Lifestream (Năng lượng của sự sống) sẽ tập trung lại một chỗ để chữa trị vết thương.
El gran pastor me envió a la Tierra para sanar a su...
Thần Chăn Nuôi cử tôi đến Trái Đất để chữa bệnh cho...
Anna y Sanare son los padres.
Anna và Sanare là bố mẹ của gia đình này.
Y su corazon volvera a sanar el día que Pelo Gris y su semilla estén muertos.
Và tim anh ta sẽ lại được trọn vẹn vào ngày Tóc Xám và tất cả nòi giống của nó chết.
Su poder puede sanar toda alma.
Tất cả mọi tâm hồn đều có thể được quyền năng của Ngài chữa lành.
Después de sanar al hombre paralítico, Jesús se queda algún tiempo por el área de Capernaúm, junto al mar de Galilea.
Sau khi chữa lành cho người bại liệt, Chúa Giê-su ở lại thêm một thời gian ngắn tại vùng Ca-bê-na-um, bên bờ biển Ga-li-lê.
La Iglesia es un lugar para sanar, no para ocultarse
Giáo Hội Là một Nơi Chữa Bệnh, chứ Không Phải Nơi Giấu Giếm
Día y noche, primero por semanas, luego por meses que se convirtieron en años, procuraron sanar juntos.
Ngày lẫn đêm, lúc đầu là trong nhiều tuần, rồi nhiều tháng biến thành năm, họ đã tìm kiếm sự chữa lành và sức khỏe với nhau.
El caso debería ser el mismo con nuestro matrimonio, y, si buscamos al Señor, Él nos ayudará y nos sanará.
Điều đó cũng đúng với hôn nhân của chúng ta, và nếu chúng ta tìm kiếm Chúa thì Ngài sẽ giúp chúng ta và chữa lành chúng ta.
Una joven sirvienta habló de un profeta en Israel que podría sanar a Naamán, así que él viajó a Israel con una escolta de siervos y soldados, y con regalos, hasta que llegó a la casa de Eliseo.
Một người tớ gái cho biết về một vị tiên tri ở Y Sơ Ra Ên mà có thể chữa lành Na A Man, và như vậy, ông đi cùng với các tôi tớ, binh lính, và quà cáp đến Y Sơ Ra Ên, cuối cùng đến nhà của Ê Li Sê.
Después de una intervención médica reciente, mis muy eficientes médicos me dijeron lo que debía hacer para sanar bien.
Sau một thủ tục y tế gần đây, các bác sĩ tài giỏi của tôi đã giải thích điều tôi cần phải làm để chữa bệnh đúng cách.
Aun con los nuevos anti- inflamatorios, sanar toma días, o semanas
Với những loại thuốc kháng viêm mới, vết mổ sê lành trong vài ngày, chứ không mất đến mấy tuần đâu
Oseas 14:4-7 dice: “[Yo, Jehová,] sanaré la infidelidad de ellos.
Ô-sê 14:4-7 nói: “Ta [Đức Giê-hô-va] sẽ chữa lành sự bội-nghịch của chúng nó.
“La oración de fe sanará al indispuesto, y Jehová lo levantará [de su condición abatida o lo librará de sus sentimientos de que Él lo ha abandonado].”
“Sự cầu-nguyện bởi đức-tin sẽ cứu kẻ bịnh, Chúa sẽ đỡ kẻ ấy dậy [khiến người đó hết đau khổ hay không còn cảm thấy là bị Đức Chúa Trời bỏ rơi]”.
La ministración del obispo es un medio importante por el cual el Salvador manifiesta Su poder para sanar totalmente el corazón de cada persona, incluso aquel que ha sido “[traspasado] de profundas heridas” (Jacob 2:35).
Việc vị giám trợ phục sự là một hệ thống chính yếu mà qua đó Đấng Cứu Rỗi biểu hiện quyền năng của Ngài để chữa lành trọn vẹn mỗi tâm hồn—ngay cả những tâm hồn đã bị “xuyên thấu bằng những vết thương sâu” (Gia Cốp 2:35).
Como ha dicho Peter Levine, el animal humano es un ser único dotado de una capacidad instintiva para sanar y el espíritu intelectual para aprovechar esta capacidad innata.
Như Peter Levine từng nói, loài người là một thực thể độc nhất mang năng lực chữa lành từ trong bản năng và một trí óc để khai thác năng lực bẩm sinh này.
O supongamos que un hombre tuviese el don de sanar o el don de obrar milagros, entonces eso no se sabría; se precisaría el tiempo y las circunstancias para poner en ejecución esos dones.
Hoặc giả sử một người có ân tứ chữa bệnh hoặc quyền năng để làm phép lạ, mà có lẽ không biết được vào lúc phép đặt tay được thực hiện vì cần phải có thời gian và hoàn cảnh để sử dụng các ân tứ này.
11 Cuando el esposo y la esposa se dicen cosas crueles, se causan heridas emocionales muy difíciles de sanar.
11 Nếu vợ chồng nói năng cay nghiệt với nhau thì sẽ gây ra những vết thương lòng khó mà chữa lành.
(Salmo 51:2.) Están allí para sanar, para ‘reajustar a los santos’.
Họ có nhiệm vụ chữa lành bệnh, “để các thánh-đồ được trọn-vẹn” (Ê-phê-sô 4:12).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.