sanction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sanction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanction trong Tiếng Anh.

Từ sanction trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình phạt, sự phê chuẩn, ban quyền hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sanction

hình phạt

verb (penalty or other mean of enforcement used to provide incentives for obedience with the law)

Surely your mortal souls are not above Church-sanctioned repentance.
Chắc là linh hồn chết chóc của các ông không phải hối hận trên hình phạt của nhà thờ.

sự phê chuẩn

noun

At the moment, they have official sanction.
Lúc này, họ đang có được sự phê chuẩn chính thức.

ban quyền hành

verb

Xem thêm ví dụ

Representative Park In-kook said the nuclear test violated Council resolutions and "defied warnings from the international community" which threatened peace and stability in the region, thus all member states should ensure they implement the sanctions fully.
Đại diện Park In-kook nói rằng vụ thử hạt nhân đã vi phạm các nghị quyết của Hội đồng và "thách thức các cảnh báo của cộng đồng quốc tế", đe dọa hòa bình và sự ổn định trong khu vực, do đó tất cả các quốc gia thành viên nên bảo đảm rằng họ sẽ thực thi lệnh trừng phạt một cách đầy đủ.
The British government sanctioned my murder?
Chính phủ Anh chấp thuận vụ mưu sát tôi?
Initially, sanctions were focused on trade bans on weapons-related materials and goods but expanded to luxury goods to target the elites.
Ban đầu, các lệnh trừng phạt tập trung vào các lệnh cấm thương mại đối với các vật liệu và hàng hóa liên quan đến vũ khí nhưng mở rộng sang hàng hóa xa xỉ nhằm nhắm vào giới tinh hoa.
My partner suggested to send a Rule 11 letter and have you sanctioned. But I didn't want to jump to that immediately.
Các cộng sự của tôi kiến nghị phản ứng tốt nhất là là gửi lại thư quy tắc về thủ tục dân dụng và khiến anh bị xử phạt, nhưng tôi không muốn làm căng như thế.
During a meeting with Argentine foreign minister César Augusto Guzzetti, Kissinger assured him that the United States was an ally, but urged him to "get back to normal procedures" quickly before the U.S. Congress reconvened and had a chance to consider sanctions.
Trong cuộc gặp với Ngoại trưởng Argentina César Augusto Guzzetti, Kissinger cam đoan với ông rằng Hoa Kỳ là đồng minh, nhưng đã thúc giục ông "nhanh chóng trở lại các thủ tục bình thường" trước khi Quốc hội Hoa Kỳ tái lập và có cơ hội xem xét các biện pháp trừng phạt.
After North Korea detonated a nuclear device for the first time in 2006 , Beijing voted to impose UN sanctions on the country .
Sau khi Bắc Triều Tiên kích nổ một vũ khí hạt nhân lần đầu tiên vào năm 2006 , Bắc Kinh bỏ phiếu áp đặt lệnh cấm vận của Liên Hiệp Quốc lên nước này .
These goals would be accomplished by means including economic and military sanctions against states perceived as harboring terrorists and increasing global surveillance and intelligence sharing.
Các mục tiêu này sẽ được thực hiện bằng những phương tiện như cấm vận kinh tế và quân sự đối với các quốc gia được xem là dung dưỡng thành phần khủng bố, cùng lúc gia tăng các biện pháp giám sát toàn cầu và chia sẻ thông tin tình báo.
BBM: Well, people of Iran, this is what many of you are going to evolve to want, and we could get there a lot sooner, and you would suffer a lot less trouble from economic sanctions, and we would suffer a lot less fear of the use of military force on our end, and the world would be a better place.
Đúng, người Iran, đây là những gì nhiều người trong số các bạn sẽ tiến hóa để có, và ta có thể đạt đến sớm hơn rất nhiều, và bạn sẽ phải chịu ít rắc rối hơn từ những chế tài xử phạt, và ta sẽ phải chịu đựng ít hơn những nỗi sợ hãi về lực lượng quân đội, và thế giới sẽ trở nên tốt đẹp hơn.
The game DVD of Command & Conquer: The First Decade, Renegade included its latest patch (1.037) by default, has a sanctioned No-CD application on it, plus the CD components such as the movie files are now installed into its folder.
Trong DVD của Command & Conquer: The First Decade, Renegade bao gồm bản vá mới nhất của nó (1,037) theo mặc định, có một ứng dụng No-CD, cộng với các thành phần CD khác như các tập tin bộ phim đang được cài đặt vào thư mục của nó; Renegade, cùng với một vài game khác đã có vấn đề với các mục cài đặt của mình trong bản phát hành ban đầu của DVD, đã được sửa kể từ The First Decade's 1.02 patch.
KK Partizan was not allowed to defend the Euroleague title in the 1992–93 season, because of UN sanctions.
KK Partizan không được pphép bảo vệ ngôi vô địch ở mùa giải 1992–1993, vì lệnh cấm vận của Liên hiệp quốc.
In January 2010, FIFA announced that there was no legal basis to sanction Henry.
Tháng 1 năm 2010, FIFA tuyên bố không có cơ sở pháp lý nào để xử phạt Henry.
The Vietnamese authorities have used both official and unofficial sanctions to silence this year’s Hellman/Hammett award winners from Vietnam.
Nhà cầm quyền Việt Nam đã dùng mọi biện pháp chính thức cũng như không chính thức để làm bặt tiếng nói của những người trúng giải năm nay.
Calling for water, he washed his hands and claimed innocence in the death he now sanctioned.
Sai người mang nước đến, ông rửa tay và tuyên bố mình vô tội về cái chết của người mà ông cho phép tử hình.
Although it is equivocal about whether the official or unofficial version of the Andijan Massacre is true, the EU is evidently willing to ease its economic sanctions against Uzbekistan.
Dù sự thực về Vụ thảm sát Andijan vẫn chưa được khám phá, EU đã bày tỏ quan tâm tới việc giảm bớt các biện pháp trừng phạt kinh tế chống Uzbekistan.
The North Korean Foreign Ministry statement on KCNA continues: The U.S. and Japan, not content with this "resolution", are hatching dirty plots to add their own "sanctions" to the existing ones against the DPRK by framing up the fictional issues of "counterfeit money" and "drug trafficking".
Tuyên bố của Bộ Ngoại giao Bắc Triều Tiên trên KCNA tiếp tục: Hoa Kỳ và Nhật Bản, không bằng lòng với "nghị quyết" này, đang âm mưu những kịch bản dơ bẩn nhằm bổ sung thêm sự "trừng phạt" của chính họ vào những nghị quyết chống lại CHDCND Triều Tiên đã có bằng cách dựng lên những vấn đề tưởng tượng về "rửa tiền" và "buôn lậu ma túy".
To counter this perception, the two largest parties as of 2015 (the Social Democrats and National Liberals) have initiated a series of internal reforms to strengthen their integrity criteria and impose disciplinary sanctions on party members investigated or convicted on corruption charges.
Để chống lại nhận thức này, hai đảng lớn nhất năm 2015 (Đảng Dân chủ Xã hội và Dân tộc Tự do) đã khởi xướng một loạt các cải cách nội bộ nhằm tăng cường các tiêu chí về tính toàn vẹn của họ và áp đặt các biện pháp trừng phạt kỷ luật đối với các thành viên đảng điều tra hoặc kết án về tội tham nhũng.
The 1906 Summer Olympics were officially sanctioned and held in Athens.
Thế vận hội Mùa hè 1906 được chính thức phê chuẩn và diễn ra tại Athens.
This was the first time Dylan had sanctioned a re-mix of one of his classic recordings.
Đây cũng là lần đầu tiên Dylan cho phép chỉnh âm lại một ca khúc kinh điển từ xa xưa của mình.
Any acts that were sanctioned by Hitler—even murder—thus became legal.
Bất kỳ hành vi nào mà đã được Hitler phê chuẩn, kể cả tàn sát, thì đều là hợp pháp.
He described the sanctions as hindrances , hurting development in Zimbabwe .
Ông cho rằng những biện pháp trừng phạt là những rào cản , làm ảnh hưởng đến sự phát triển ở Zimbabwe .
I asked you if he sanctioned this deal.
Ta đang hỏi ông nếu ông ta biết và trừng phạt cuộc đổi chác này.
Churches and denominations that do not choose to join one of the officially authorized religious organizations with government-sanctioned boards should be allowed to operate independently.
Các cơ sở thờ tự, dòng tu không muốn gia nhập một tổ chức tôn giáo chính thống với ban trị sự do chính quyền phê chuẩn phải được phép hoạt động độc lập.
During the time of the UN sanctions, internal and external opposition to the Ba'ath government was weak and divided.
Trong thời cấm vận của Liên hiệp quốc, những chống đối từ bên trong và bên ngoài đối với chính phủ của đảng Ba'ath rất yếu ớt và bị chia rẽ.
Are you so desperate for their approval that you would sanction this mass suicide?
Các cậu tuyệt vọng đến nỗi khuyến khích tự tử tập thể?
Also, sanctions for illegal activities are not harsh enough to discourage fishing of this species.
Cũng lệnh trừng phạt cho hoạt động bất hợp pháp này không khắc nghiệt đủ để ngăn cản đánh bắt của loài này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.