samurai trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ samurai trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samurai trong Tiếng Anh.

Từ samurai trong Tiếng Anh có các nghĩa là samurai, xamurai, 侍, Samurai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ samurai

samurai

noun (feudal Japanese warrior)

I wish I'd been born into a samurai family.
Em ước gì mình là con gái của một samurai.

xamurai

noun (feudal Japanese warrior)

noun (feudal Japanese warrior)

Samurai

To save this boy he killed Samurai that were in a procession.
Vì cứu thằng nhỏ này ảnh đã giết các Samurai trong một đám rước.

Xem thêm ví dụ

In the film The Last Samurai, the bokken is seen in multiple instances.
Trong bộ phim Võ sĩ đạo cuối cùng, bokken được nhìn thấy trong nhiều trường hợp.
Pink Samurai: Love, Marriage & Sex in Contemporary Japan.
Samurai hồng: Tình yêu, hôn nhân và tình dục ở Nhật Bản đương đại (Pink Samurai: Love, Marriage & Sex in Contemporary Japan.)
By the time he realized, moments later, that the samurai before him were not his own, it was too late to organize a defense.
Khi ông nhận ra rằng các samurai trước mặt ông không phải là người của mình thì đã quá muộn.
The tough deer skins were highly prized by the Japanese, who used them to make samurai armour.
Da hươu bền dai được người Nhật đánh giá cao, họ sử dụng chúng để làm áo giáp cho samurai.
Maeda Keiji is also a secret playable character in Kessen III through loading a Samurai Warriors data file from the memory card.
Maeda Keiji cũng là một nhân vật ẩn chơi được trong game Kessen III bằng cách load một file save của Samurai Warriors từ memory card.
The Emperor presses, and you sport with country samurai...
Bà đã không kiên nhẫn. Đây không phải lúc đùa cợt với samurai.
You see, the Emperor is mad for all things Western and the Samurai believe it's changing too fast.
Ông thấy đấy, Hoàng đế say mê điên dại những thứ thuộc về phương Tây và những võ sĩ đạo tin rằng mọi thứ đang thay đổi quá nhanh.
Additional sengoku-daimyō such as the Mōri, Tamura, and Ryūzōji arose from the ji-samurai.
Những sengoku daimyo nữa như gia tộc Mōri, gia tộc Tamura và gia tộc Ryūzōji đi lên từ các kokujin.
He built a new elevated main tower, five stories on the outside and eight stories on the inside, and assigned the task of constructing new walls to individual samurai clans.
Ông xây mới tòa tháp chính cao, gồm 5 tầng ngoài và 8 tầng bên trong, và giao nhiệm vụ xây dựng các bức tường thành mới cho nhiều gia tộc samurai riêng biệt.
See, she understands her power and wields it like a samurai sword.
Thấy đấy, cô ấy hiểu sức mạnh của mình và sử dụng sức mạnh đó như một thanh gươm samurai.
The Silver Samurai, rendered by Weta Digital, was based on a model that had been 3D printed and chrome painted using electrolysis.
Samurai Bạc, được tạo bởi Weta Digital, dựa trên một hình mẫu mà đã được in 3D và được sơn bọc chrome sử dụng điện.
After the invasion attempt of 1274, Japanese samurai built a stone barrier 20 km (12 mi) in length bordering the coast of Hakata Bay in what is now the city of Fukuoka.
Sau cuộc xâm lược năm 1274, những võ sĩ Nhật Bản đã xây dựng một hàng rào đá dài 20 km, cao khoảng 2–3 m ở biên giới bờ biển vịnh Hakata, bây giờ là thành phố Fukuoka.
Samurai Shodown placed first in Best VGM, Best Album and Best Direction, and second place in Best Graphics.
Samurai Spirits đứng thứ nhất trong các hạng mục VGM tốt nhất, album hay nhất và điều khiển tốt nhất, đứng thứ 2 trong hạng mục đồ họa tốt nhất.
He is soon attacked by a samurai, but he escapes with the help of a man named Kyotaro Tachibana.
Ông bị một samurai tấn công, nhưng đã được một người đàn ông tên là Tachibana Kyotaro giúp đỡ.
He is the sixth samurai.
Ông ta là con quỷ thứ 6.
The priest says that he saw the samurai with his wife traveling the same day the murder happened.
Còn theo nhà sư thì ông ta đã thấy samurai và người phụ nữ đi cùng nhau vào ngày xảy ra vụ án mạng.
Unable to overcome the affection that the people had for this paragon of traditional samurai virtues, the Meiji Era government pardoned him posthumously on February 22, 1889.
Tuy nhiên, không thể vượt qua sự bất mãn của người dân dành cho đạo đức samurai mẫu mực này, Thiên hoàng Minh Trị thương xót ông, đã tha thứ cho ông vào ngày 22 tháng 2 năm 1889.
Peasants rose against their landlords and samurai against their overlords as central control virtually disappeared.
Nông dân nổi lên chống lại các lãnh chúa của họ và samurai chống lại chủ khi sự kiểm soát trung tâm về đạo đức biến mất.
For the first section, inspired by the Rebel Heart album cover art and Joan of Arc, costume designer Arianne Phillips had created a series of costumes referencing liturgical fabrics and a contemporary exhibition of samurai armor at the Los Angeles County Museum of Art.
Đối với phần đầu tiên của buổi diễn, lấy cảm hứng từ nghệ thuật của bìa album và nữ anh hùng người Pháp Jeanne d'Arc, Phillips đã tạo ra một bộ trang phục mà cô tham khảo từ các loại vải dùng cho trang phục trong các nghi thức tế lễ và một cuộc triễn lãm đương đại về áo giáp Samurai tại bảo tàng nghệ thuật Los Angeles.
They were the first samurai group of the Tokugawa era to allow those from non-samurai classes (farmers and merchants, for example) to join.
Học là những nhóm samurai đầu tiên dưới thời Tokugawa cho phép những người không có nguồn gốc samurai như nông dân, thương nhân tham gia.
In 2009, GamesRadar included it among the games "with untapped franchise potential", commenting: "Rising Zan may not have been the best PS1 game ever, or even among the best, but it has the words 'Samurai Gunman' in its name, and that’s more than enough to warrant a sequel."
Năm 2009, GamesRadar đã xếp nó vào trong số các game "với tiềm năng nhượng quyền thương mại chưa được khai thác", nhận xét rằng: "Rising Zan có thể chưa hẳn là tựa game PS1 hay nhất từ trước tới nay, hoặc thậm chí trong số game hay nhất, nhưng có dòng chữ 'Samurai Gunman' nằm trong tên gọi, và quá đủ để đảm bảo một phần tiếp theo."
The Satsuma samurai were initially organized into six battalions of 2,000 men each.
Các samurai vùng Satsuma ban đầu được chia thành 6 tiểu đoàn, mỗi tiểu đoàn 2.000 người.
Their first joint effort was based on Ryūnosuke Akutagawa's experimental short story "In a Grove", which recounts the murder of a samurai and the rape of his wife from various different and conflicting points-of-view.
Nỗ lực chung đầu tiên của họ dựa trên truyện ngắn mang tính thử nghiệm "Trong bụi rậm" của Akutagawa Ryūnosuke, kể lại vụ giết hại một samurai và sự hãm hiếp vợ anh ta từ những khía cạnh khác biệt và xung đột lẫn nhau.
In 1874, Kuroda was named director of the Hokkaidō Colonization Office, and organized a colonist-militia scheme to settle the island with unemployed ex-samurai and retired soldiers who would serve as both farmers and as a local militia.
Năm 1874, Kuroda được bổ nhiệm làm Giám đốc Cơ quan Khai hoang Hokkaidō, và tổ chức kế hoạch dân quân khai hoang để ổn định hòn đảo với các cựu samurai thất nghiệp và binh lính nghỉ hưu, những người vừa làm nông dân, vừa làm dân quân địa phương.
This provoked open conflict, although with the elimination of samurai rice stipends in 1877, tensions were already extremely high.
Thật mỉa mai là chính điều này đã làm nổ ra chiến sự công khai, mặc dù với việc bãi bỏ việc trả lương bằng gạo cho samurai năm 1877, căng thẳng đã trở nên đặc biệt cao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samurai trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.