sandbag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sandbag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sandbag trong Tiếng Anh.

Từ sandbag trong Tiếng Anh có nghĩa là đánh quỵ bằng túi cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sandbag

đánh quỵ bằng túi cát

verb

Xem thêm ví dụ

A sandbag strategy can help you make your quarterly numbers.
Một chiến lược bị cát có thể giữ doanh số hàng quý của bạn.
In Nakhon Sawan, the sandbag barrier protecting the city was breached, resulting in rapid flooding of the city.
Ở tỉnh Nakhon Sawan, bờ đê bằng túi cát bảo vệ thành phố đã thủng, nước lũ tràn vào thành phố rất nhanh.
We could not possibly stay indoors, with all these sandbags at the windows.
Chúng ta có lẽ khó mà ở trong nhà với đầy những túi cát tại các cửa sổ
I had a neck brace and sandbags on either side of my head and I saw my world through a mirror that was suspended above my head.
Tôi phải đeo khí cụ đỡ cổ và túi cát hai bên đầu và tôi nhìn thế giới xung quanh qua một chiếc gương treo trên đầu.
In addition to various metal plates, concrete and sandbags were used in some cases for improvised armoured trains.
Ngoài những tấm kim loại khác nhau, bê tông và bao cát còn được sử dụng trong một số trường hợp dành cho đoàn tàu bọc thép cải biến.
Principal dedicated meat sandbags
Bao cát thịt người của hiệu trưởng
A Witness couple named Frank and Elfriede worked alongside their neighbors for several days before the flood, filling and stacking sandbags to reinforce the banks of the river.
Một cặp vợ chồng Nhân Chứng tên Frank và Elfriede đã chung vai cùng với những người láng giềng đổ cát vào bao và chất chúng trên hai bên bờ sông để ngăn lũ trong nhiều ngày trước trận lụt.
Performers entertained the crowds, nuns and priests led prayer vigils, and people set up barricades and makeshift sandbags, trees, and vehicles in several places along EDSA and intersecting streets such as Santolan and Ortigas Avenue.
Những người biểu diễn giải trí cho đám đông, các nữ tu và linh mục dẫn đầu các buổi cầu nguyện, và người dân đặt các chướng ngại vật và các bao cát, cây và xe cộ tạm thời tại một số địa điểm dọc đại lộ EDSA và các phố giao cắt như Santolan và Ortigas.
As of August 2010, Sandbag states that it has cancelled carbon credits equivalent to 2145 tonnes of CO2.
Đến tháng 8 năm 2010, Sandbag tuyên bố họ đã "hủy bỏ" được 2145 tấn phát thải CO2.
SWORDS robots deployed to Iraq were placed in fixed locations and behind sandbags, as senior officials were not comfortable using them to seek out and shoot enemy combatants.
Các robot SWORD đã được triển khai ở Iraq được đặt ở những vị trí cố định và phía sau những bao cát, vì những vị chỉ huy không mấy thoải mái với việc sử dụng chúng để tìm và tiêu diệt quân chiến đấu của địch.
Farmers in Phichit Province, among others, fought over the maintenance of sandbag barriers and sluice gates.
Những người nông dân ở tỉnh Phichit cũng như những tỉnh khách, đã đấu tranh chống lại việc duy trì hệ thống đê cát và cửa cống.
A sandbag strategy can get you reelected.
Một chiến lược bị cát có thể giúp bạn cầm cự được.
I wish they had used sandbags.
Lẽ ra họ nên dùng bao cát.
And so my first idea is my sandbag strategy, right?
Và ý đầu tiên của tôi là chiến lược bao cát, phải vậy không?
So if you think about robots that maybe could move sandbags and could help build levees, or we could think of robots that built out of soft materials and worked together to shore up a collapsed building -- so just the same kind of rules in different kinds of bodies.
Vậy hãy nghĩ về những robot có thể di chuyển các túi cát, giúp ta dựng đê, hãy nghĩ về những robot làm từ vật liệu mềm và hợp tác với nhau để chống đỡ các công trình đã sập. Những quy tắc giống nhau trong những cơ thể khác nhau.
So you know there's a storm coming, the levee is broken, no one's put any money into it, you surround your home with sandbags.
Ví dụ một cơn bão đến, có thể phá hủy một con đê, không ai bỏ tiền ra sửa chữa cả, bạn bao xung quanh nhà mình với những bao cát.
After the condemned individual's personal information was checked and approved, he was handcuffed and led to a cell insulated with stacks of sandbags along the walls, and a heavy, felt-lined door.
Sau khi thông tin cá nhân của người bị kết án được kiểm tra, anh ta bị trói tay và dẫn tới một xà lim cách ly với các bao cát dọc theo các bức tường và một nỉ lót, cánh cửa nặng.
Only main international events are counted in the below table "Eric Ehrmann: Soccer Smackdown: Russia and FIFA sandbag Brazil".
Chỉ những sự kiện quốc tế chính được đếm ở bảng dưới đây ^ “Eric Ehrmann: Soccer Smackdown: Russia and FIFA sandbag Brasil”.
Then, if someone was tired, he would crawl in beneath the stern deck, use the sandbag as a pillow, and go to sleep.”
Vì vậy, nếu mệt, một người có thể trườn vào khoang, dùng bao cát như một cái gối để ngủ”.
As a result, the trains ranged from little more than sandbagged flatbeds to the heavily armed and armoured trains produced by the naval engineers.
Kết quả là các đoàn tàu dao động từ chẳng khác gì một cái sàn phẳng đắp bao cát công sự xung quanh cho đến các đoàn tàu bọc thép trang bị vũ khí hạng nặng được sản xuất bởi các kỹ sư hàng hải.
He took off from the Tanforan racetrack and landed on a similar temporary structure on the aft of USS Pennsylvania anchored at the San Francisco waterfront—the improvised braking system of sandbags and ropes led directly to the arrestor hook and wires described below.
Ông cất cánh từ đường đua Tanforan và hạ cánh trên một kết cấu tạm khác trên đuôi chiếc USS Pennsylvania bỏ neo tại San Francisco bến cảng – hệ thống phanh ngẫu tác gồm các bao cát và những sợi dây dẫn thẳng tới mũi hãm và những sợi dây được miêu tả bên trên.
I call these technical fixes sandbag strategies.
Tôi gọi những điều chỉnh kỹ thuật này là chiến lược bị cát.
It's up to us, Revudeville, to fortify London in a way that sandbags and anti-aircraft cannot do.
Nó tùy vào chúng ta, Revudeville, để củng cố London theo một cách mà bao cát hay phòng không không làm được.
Help me with these sandbags.
Giúp tôi kéo mấy cái bao cát này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sandbag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.