sastrería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sastrería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sastrería trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sastrería trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồ may, nghề may, thợ gọt, người cắt sửa, Thợ may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sastrería

đồ may

(tailoring)

nghề may

(tailoring)

thợ gọt

người cắt sửa

Thợ may

Xem thêm ví dụ

Abrió una pequeña sastrería en Gotham hace muchos, muchos años.
Ông bắt đầu một nhà may nhỏ ở Gotham, rất nhiều năm trước.
Así que, con su ayuda, la sastrería llegó a esto.
Rồi, nhờ cha tôi, tiệm may chuyển thành nhà máy thế này.
Desde 1849, la Sastrería Kingsman ha vestido... a las personas más poderosas del mundo.
Kể từ năm 1849, các thợ may Kingsman đã may đo cho các nhân vật quyền lực nhất thế giới.
Conozco a este tipo que acaba de llevarme a una Sastrería en Seville Road.
Con quen một người vừa tiếp quản một tiệm may ở phố Savile.
La compañía de sastrería tuvo que firmar un acuerdo de confidencialidad sobre los trajes.
Công ty may đã phải ký một thỏa thuận để giữ bí mật về những bộ trang phục.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sastrería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.