satisfecho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ satisfecho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satisfecho trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ satisfecho trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mừng, no, no nê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ satisfecho

mừng

adjective

Estoy muy satisfecha de haber tomado aquella decisión hace casi veinte años.
Tôi mừng là mình đã quyết định điều đó gần 20 năm trước đây!

no

adverb

Un bocado basta para satisfacer a un adulto.
Một miếng nhỏ cũng đủ no cho một người lớn.

no nê

adjective

Sin embargo, el alma —o deseo— de los diligentes será “engordada”, es decir, satisfecha.
Tuy nhiên lòng, tức ước muốn, của người siêng năng được thỏa mãn—no nê.

Xem thêm ví dụ

Estoy satisfecho.
Tôi hài lòng rồi.
Volvemos a casa con regocijo, satisfechos y fortalecidos en sentido espiritual.
Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng.
Finalmente, tras otros ciento cuarenta años de vida, “murió Job, viejo y satisfecho de días”. (Job 42:10-17.)
Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW).
¿Ha leído acerca de financieros y grandes empresarios que no están satisfechos con ganar millones de dólares al año?
Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao?
La miró detenidamente y se mostró satisfecho.
Hắn nhìn chăm chú vào cô ta tỏ vẻ hài lòng.
“La gente está tratando de hallar significado en la vida y ya no queda satisfecha con ser una pieza desconocida y dispensable en la maquinaria de la sociedad.”—Atlas World Press Review.
“Người ta tìm một ý nghĩa cho đời sống mình và không còn hài lòng làm những bánh xe không cần thiết trong guồng máy xã hội” (Atlas World Press Review).
Pero si tenemos un espíritu de cooperación, estaremos satisfechos y serviremos felices a Jehová sin importar dónde vivamos.
Tuy nhiên, sự hợp tác sẽ mang lại niềm vui lớn cùng sự thỏa lòng khi chúng ta làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va, dù vào lúc đó mình sống ở nơi nào trên đất.
Sabe, señor, no estará satisfecho hasta que nos mate a todos.
Garsiv sẽ không vui nếu ngài làm chúng ta bị giết hết.
¿Es posible sentirse satisfecho con lo básico: comida, ropa y un lugar donde vivir?
Thật sự có thể thỏa lòng với những nhu yếu căn bản—thực phẩm, quần áo, chỗ ở không?
Pero lo que siente lo que siente sólo podría ser satisfecho si pudiera meterse en ella.
Nhưng những gì anh cảm thấy... những gì anh cảm thấy cũng đã chỉ có thể thoả mãn tình yêu dành cho cô ta
Si House no cometió un error y la hermana tiene Churg-Strauss él estará satisfecho y seremos felices durante unas semanas.
Những gì tôi biết là nếu House ko nhầm và sơ Augustine bị bệnh Churg-Strauss anh ta sẽ tự sướng tinh thần và chúng ta sẽ được yên trong vài tuần.
24, 25. a) ¿Por qué no se dio por satisfecha la reina tras poner al descubierto el complot de Hamán?
24, 25. (a) Tại sao Ê-xơ-tê chưa thể thảnh thơi dù âm mưu của Ha-man đã bị vạch trần?
(Josué 22:26, 27.) La delegación volvió a su hogar satisfecha de que sus hermanos no habían actuado impropiamente.
Đoàn đại biểu hài lòng trở về nhà, biết rằng các anh em mình không làm gì sai quấy.
Y si eso hubiera sido sexo sólo uno de los dos quedó satisfecho.
Và nếu đó là tình dục... Chỉ là thỏa mãn chúng ta.
Sin embargo, tengo confianza de que no solo estaremos satisfechos con el juicio de Dios; también estaremos asombrados y maravillados por Su infinita gracia, misericordia, generosidad y amor hacia nosotros, Sus hijos.
Nhưng tôi tin rằng chúng ta không những sẽ hài lòng với sự phán xét của Thượng Đế; mà sẽ còn ngạc nhiên và choáng ngợp bởi ân điển vô hạn, lòng thương xót, sự khoan hồng, và tình yêu thương của Ngài dành cho chúng ta, là con cái của Ngài.
Y no creo ni por un momento que se hubiera dado por satisfecho con un legado de tan solo cuatro máquinas
Và tôi đã không tin lúc ông ta hài lòng với di sản trong 4 cỗ máy.
¿Estamos satisfechos con esto?
Hiện giờ có phải chúng ta hạnh phúc với điều này chăng?
20 Y el hombre arrebatará a su diestra, y sentirá hambre; y acomerá a su siniestra, y no quedará satisfecho; cada cual comerá la carne de su propio brazo:
20 Có kẻ cướp bên hữu mà vẫn còn đói; có kẻ aăn bên tả mà chẳng được no; ai nấy đều ăn thịt chính cánh tay của mình—
Como consecuencia, la verdad cobró una mayor importancia para toda la familia y me sentí mucho más satisfecho.
Kết quả là lẽ thật có nhiều ý nghĩa hơn đối với cả gia đình tôi, và tôi cảm thấy mãn nguyện hơn nhiều.
Habiendo satisfecho las demandas de la justicia, Cristo ahora se adentra en el lugar de la justicia; o podemos decir que Él es justicia, tanto como Él es amor22. Asimismo, además de ser un Dios perfectamente justo, Él es un Dios perfectamente misericordioso23. Por tanto, el Salvador enmienda todas las cosas.
Sau khi thỏa mãn các đòi hỏi của công lý, giờ đây Đấng Ky Tô bước vào vị trí của công lý; hay là chúng ta có thể nói, Ngài là công lý, cũng giống như Ngài là tình yêu thương.22 Tương tự như vậy, ngoài việc là một Thượng Đế hoàn hảo công chính, Ngài còn là một Thượng Đế hoàn hảo đầy lòng thương xót.23 Vì vậy, Đấng Cứu Rỗi làm cho tất cả mọi điều được trở thành đúng.
Se trata de cuan satisfecha está una persona cuando piensa sobre su vida.
Nó là về một người được thỏa mãn hay được làm hài lòng đến mức độ nào khi người đó nghĩ về cuộc đời của cô ta.
Salí del templo satisfecha por haber hecho caso a mi impresión.
Tôi rời đền thờ ra về, cảm thấy hài lòng vì đã hành động theo sự thúc giục đến với mình.
* * * Jan estaba satisfecho con nuestra acción: a partir de ahora, formábamos parte de la brigada.
° ° ° Jan hài lòng về hành động của chúng tôi, từ nay trở đi chúng tôi được chấp nhận trong đội.
Las tres ideas que hemos examinado muestran que poner en práctica los principios bíblicos puede hacer que nos sintamos satisfechos, incluso en estos últimos días y pese a la imperfección.
Ba nguyên tắc mà chúng ta vừa xem xét cho thấy việc áp dụng các nguyên tắc của Kinh Thánh có thể thật sự giúp chúng ta tìm được sự mãn nguyện ngay trong những ngày sau rốt, dù rằng chúng ta hiện còn bất toàn.
Ningún verdadero discípulo queda satisfecho con aceptarlo simplemente como un gran reformador, el maestro ideal o incluso el único hombre perfecto.
Không có tín đồ chân chính nào được mãn nguyện để chấp nhận Ngài chỉ là một nhà cải cách vĩ đại, một Đức Thầy lý tưởng, hoặc thậm chí là một người hoàn hảo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satisfecho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.