satiate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ satiate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satiate trong Tiếng Anh.

Từ satiate trong Tiếng Anh có các nghĩa là no, sate, chán ngấy, thoả mãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ satiate

no

adverb

sate

adjective

chán ngấy

adjective

thoả mãn

adjective

Xem thêm ví dụ

This also occurs in language, with something called semantic satiation.
Điều này cũng xảy ra trong ngôn ngữ và được gọi là "Sự bão hòa ngữ nghĩa".
So it may be good for the waistline, but it probably won't keep you satiated for very long.
Nó có thể tốt cho vùng thắt lưng nhưng nó sẽ không làm bạn no quá lâu.
There, he satiated his goal ratio with a consolation strike in a 2-1 loss to Maritzburg United F.C..
Tại đây, anh từng cố gắng thu hẹp khoảng cách xuống còn 2-1 trước Maritzburg United F.C..
Then we would generate something all of us would like to have -- a balance between the hunger and the satiation.
Khi đó chúng ta sẽ tạo ra -- một thứ mà ai cũng muốn -- sự cân bằng giữa đói bụng -- và thỏa mãn.
And after five minutes, this is what you see: just a typical dead corpse -- the shriveled, sucked-out, dead corpse of the spider mite, and next to it, two satiated individuals, predatory mites, a mother on the left-hand side, a young nymph on the right-hand side.
Và sau 5 phút, bạn sẽ thấy một cái xác điển hình -- quắt lại và bị hút kiệt, xác của con nhện đỏ, và ngay cạnh nó hai cá thể nhện bắt mồi đã no nê. con mẹ ở bên trái con non ở bên phải.
Duration of Pactio Power is dependent on satiation (the contract ends when the partner becomes hungry).
Thời gian mà thẻ bài Pactio có hiệu lực tùy thuộc vào sự thoả mãn của người sử dụng (tức là thẻ bài sẽ hiết hiệu lực khi người sử dụng nó... đói bụng).
Satiated with dishonor instead of glory,” this delinquent world is about to drink from the bowl of Jehovah’s rage, which represents his will toward it.
Đầy sự sỉ-nhục mà chẳng đầy sự vinh-hiển”, thế gian phi pháp này sắp sửa uống chén thịnh nộ của Đức Giê-hô-va, chén này tượng trưng cho ý muốn của Ngài đối với thế gian.
The expression “I have had enough” may also be rendered “I am satiated” or “I am glutted.”
Nhóm từ “Ta đã chán-chê” cũng có thể dịch là “Ta ngấy” hoặc “Ta đã quá no nê rồi”.
Malfatti's studies began in Mackenzie College in São Paulo, but the limited world of art in Brazil was not enough to satiate her curious mind and so she left for Berlin in 1912.
Các nghiên cứu của Malfatti bắt đầu ở Cao đẳng Mackenzie ở São Paulo, nhưng thế giới nghệ thuật hạn chế ở Brazil không đủ để thỏa mãn tâm trí tò mò của cô và vì vậy cô rời đến Berlin năm 1912.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satiate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.