satisfactorily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ satisfactorily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satisfactorily trong Tiếng Anh.

Từ satisfactorily trong Tiếng Anh có các nghĩa là thoả thích, thỏa thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ satisfactorily

thoả thích

adverb

thỏa thích

adverb

Xem thêm ví dụ

Now, Jehovah could have immediately executed Adam and Eve, but that would hardly have settled the issue of sovereignty satisfactorily.
Bấy giờ Đức Giê-hô-va đã có thể hành quyết A-đam và Ê-va ngay lập tức, nhưng làm thế vấn đề tranh chấp về quyền thống trị không được giải quyết thỏa đáng.
(Matthew 28:19, 20) How could such a task be satisfactorily accomplished if there were no direction or organization?
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Làm sao thực hiện tốt công việc này nếu không có sự hướng dẫn hoặc tổ chức?
United in their opposition to the Muslims (primarily the Mamluks), the Ilkhanate and the Europeans were nevertheless unable to satisfactorily combine their forces against their common enemy.
Liên minh của họ là nhằm chống lại người Hồi giáo (chủ yếu là Mamluk), song Y Nhi hãn quốc và người châu Âu chưa bao giờ có thể kết hợp lực lượng để chống lại kẻ thù chung.
In most cases, changes in turbidity caused by suspended ash particles will be within the normal operating range of the plant and can be managed satisfactorily by adjusting the addition of coagulant.
Trong hầu hết các trường hợp, thay đổi độ đục gây ra bởi các hạt tro lơ lửng sẽ nằm trong phạm vi hoạt động bình thường của nhà máy và có thể được quản lý một cách thỏa đáng bằng cách điều chỉnh việc bổ sung chất kết dính.
Once satisfactorily established, the correlation can be used to estimate TSS from more frequently made turbidity measurements, saving time and effort.
Một khi được thành lập thỏa đáng, sự tương quan có thể được sử dụng để ước lượng TSS từ các phép đo độ đục thường xuyên, tiết kiệm thời gian và công sức.
It concluded that "based on the available data, it is unfeasible to satisfactorily understand the observed phenomenon".
Nó kết luận rằng "dựa trên số liệu sẵn có, không khả thi để hiểu được hiện tượng quan sát được".
(1 Samuel 12:20-22) The moral issue raised by Satan over the way Jehovah uses His sovereignty required time to be settled satisfactorily before all creation.
(1 Sa-mu-ên 12:20-22) Vấn đề đạo đức mà Sa-tan đặt ra về cách cai trị của Đức Giê-hô-va cần có thời gian để được giải quyết thỏa đáng trước mọi tạo vật.
According to one dictionary, “communication” means “to transmit information, thought, or feeling so that it is satisfactorily received or understood.”
Theo một cuốn tự điển thì “thông tri” có nghĩa truyền đi tin tức, tư tưởng, hoặc cảm nghĩ hầu cho người kia biết được hoặc hiểu rõ”.
Now released from the educational strictures imposed by his parents, he enjoyed studying for the first time and performed satisfactorily in examinations.
Lúc này đã thoát khỏi nền giáo dục bị kềm kẹp chặt của cha mẹ, ông bắt đầu say mê nghiên cứu và vượt qua thành công các kì thi.
Even though there were problems with telemetry and interference, the experiments operated satisfactorily for about 16 months.
Mặc dù có vấn đề về đo từ xa và nhiễu, các thí nghiệm hoạt động thỏa đáng trong khoảng 16 tháng.
Despite the spacecraft being unable to land on the Moon, controllers used the spacecraft to simulate a landing; a task which was satisfactorily accomplished.
Mặc dù tàu vũ trụ không thể hạ cánh trên Mặt Trăng, các bộ điều khiển đã sử dụng phi thuyền để mô phỏng việc hạ cánh; một công việc được hoàn thành một cách thỏa đáng.
Itches satisfactorily scratched, it's time to eat.
Ngứa đã được gãi, giờ đến lượt ăn.
(1 Peter 5:1-3) Let us see how elders, appointed by holy spirit, can satisfactorily comply with this counsel.
Chúng ta hãy xem xét các trưởng lão được thánh linh bổ nhiệm có thể làm theo lời khuyên bảo này một cách thỏa đáng như thế nào.
However, to answer all the questions raised by Satan’s rebellion satisfactorily, he has allowed his intelligent creatures opportunity to show their preference for his righteous rule.
Tuy nhiên, để trả lời thỏa đáng tất cả các câu hỏi mà sự phản loạn của Sa-tan nêu lên, Ngài cho phép những tạo vật thông minh có cơ hội để bày tỏ họ chọn sự cai trị công bình của Ngài.
Organizations can have compelling reasons for keeping a legacy system, such as: The system works satisfactorily, and the owner sees no reason to change it.
Lý do nên giữ lại hệ thống kế thừa: Hệ thống hoạt động một cách thỏa đáng, và chủ sở hữu không thấy có lý do gì để thay đổi nó.
The chlorate ion cannot be satisfactorily represented by just one Lewis structure, since all the Cl–O bonds are the same length (1.49 Å in potassium chlorate), and the chlorine atom is hypervalent.
Các ion clorat không thể được biểu diễn một cách thỏa đáng bởi chỉ một cấu trúc của Lewis, vì tất cả các liên kết Cl-O đều có cùng độ dài (1,49 A trong kali clorat), và nguyên tử clo là phổ biến.
In the early years of movie-making, greasepaint in stick form, although the accepted make-up for use on the stage, could not be applied thinly enough, nor did the colors work satisfactorily on the screen.
Trong những năm đầu làm phim, phấn mỡ hóa trang ở dạng thỏi que, mặc dù trang điểm được chấp nhận để sử dụng trên sân khấu, không thể thoa mỏng, cũng không phải có được nơi sắc màu làm việc hài lòng trên màn hình.
While PID controllers are applicable to many control problems, and often perform satisfactorily without any improvements or only coarse tuning, they can perform poorly in some applications, and do not in general provide optimal control.
Trong khi các bộ điều khiển PID có thể được dùng cho nhiều bài toán điều khiển, và thường đạt kết quả như ý mà không cần bất kỳ cải tiến hay thậm chí điều chỉnh nào, chúng có thể rất yếu trong vài ứng dụng, và thường không cho ta điều khiển tối ưu.
It would require much time to resolve this question satisfactorily.
Cần có nhiều thì giờ để giải quyết vấn đề này một cách ổn thỏa.
The declarations of heaven cry out to us that the only way complex societal issues can ever be satisfactorily resolved is by loving God and keeping His commandments, thus opening the door to the one lasting, salvific way to love each other as neighbors.
Trong suốt lịch sử, những lời phán của thiên thượng khẩn nài với chúng ta rằng cách duy nhất mà các vấn đề xã hội phức tạp có thể được giải quyết một cách thỏa đáng là bằng cách yêu mến Thượng Đế và tuân giữ các giáo lệnh của Ngài, và như vậy chúng ta có thể mở cánh cửa cho một cách thức lâu dài, có tác dụng cứu vớt để yêu mến nhau như người lân cận.
He tried constructing a model; it failed to work satisfactorily, but he continued his experiments and began to read everything he could about the subject.
Nó không làm việc tốt, nhưng ông vẫn tiếp tục thí nghiệm và bắt đầu đọc tất cả mọi thứ mà ông ta có thể tìm hiểu về chủ đề này.
The program was saved from cancellation because the F-84D, whose production was well underway, had satisfactorily addressed the major faults.
Chương trình Thunderjet được cứu thoát khỏi hủy bỏ nhờ thực tế là kiểu F-84D, vốn đang được sản xuất, đã khắc phục thỏa mãn các lỗi chính.
In October 1946, a Commission of Inquiry reported that the king's death could not have been accidental, but that neither suicide nor murder was satisfactorily proved.
Đến tháng 10 năm 1946, một Uỷ ban điều tra ra thông báo rằng sự việc quốc vương qua đời có thể không phải là tình cờ, song không đưa ra lời giải thích thoả đáng rằng đây là một vụ tự sát hay mưu sát.
" The scheme which I took the liberty of suggesting to Mr. Bickersteth and yourself has, unfortunately, not answered entirely satisfactorily, sir. "
" Đề án mà tôi đã tự do cho thấy ông Bickersteth và chính mình có, không may, không phải trả lời hoàn toàn thỏa đáng, thưa ông. "
A Flycatcher fitted with wooden skids was also tested and behaved perfectly satisfactorily.
Một chiếc Flycatcher trang bị ván trượt bằng gỗ cũng được thử nghiệm với kết quả hoàn toàn hài lòng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satisfactorily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.