surfeit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surfeit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surfeit trong Tiếng Anh.

Từ surfeit trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngấy, sự ngấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surfeit

ngấy

verb

sự ngấy

verb

Xem thêm ví dụ

Because non-reductive physicalist theories attempt to both retain the ontological distinction between mind and body and try to solve the "surfeit of explanations puzzle" in some way; critics often see this as a paradox and point out the similarities to epiphenomenalism, in that it is the brain that is seen as the root "cause" not the mind, and the mind seems to be rendered inert.
Bởi các thuyết duy vật lý phi quy giản nỗ lực để vừa giữ lại sự khác biệt bản thể giữa tinh thần và thể xác vừa cố giải quyết vấn đề tương tác giữa chúng; những người chỉ trích thường xem đây là một mâu thuẫn và chỉ ra tính tương tự của nó đối với thuyết hiện tượng phụ, theo khía cạnh chính bộ não được xem là gốc rễ không "gây ra" tinh thần, và tinh thần dường như bị làm cho trơ với ngoại vật.
IGN praised Brood War as a "carefully designed" expansion, "with a surfeit of new features that will satisfy even the pickiest of gamers".
IGN ca ngợi Brood War như là một bản mở rộng được "thiết kế cẩn thận", "với nhiều tính năng mới này sẽ đáp ứng ngay cả những game thủ khó tính nhất".
The Atlantic's Kevin Fallon appreciated that it tackled some of the show's biggest problems, such as the surfeit of central characters and their previously un-addressed ages.
Nhà đánh giá từ The Atlantic, Kevin Fallon đánh giá cao việc tập phim đã giải quyết một số vấn đề lớn nhất của chương trình, điển hình như sự thừa thải của những nhân vật trọng tâm và việc họ không có tuổi trước đây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surfeit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.