saturateur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saturateur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saturateur trong Tiếng pháp.
Từ saturateur trong Tiếng pháp có nghĩa là máy bão hòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saturateur
máy bão hòa
|
Xem thêm ví dụ
Pourtant, la réserve d’oxygène ne s’épuise pas et l’air n’est jamais saturé de gaz carbonique, le gaz « déchet ». Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt. |
Ces hommes vivaient entre l’Équateur et le Tropique du Capricorne, une région saturée par les ultraviolets des rayons du soleil. Những người cổ đại này sống giữa khu vực xích đạo và vùng nhiệt đới, khu vực thấm đẫm tia UV từ mặt trời. |
Un pirate informatique tente de saturer votre boîte de réception avec ce genre de messages, ce qui vous empêche de trouver les alertes de sécurité importantes envoyées par des sites Web ou des services auxquels vous vous êtes inscrit à l'aide de votre compte Gmail. Tin tặc cố làm đầy hộp thư đến của bạn để bạn không thể tìm thấy các cảnh báo bảo mật quan trọng từ trang web hoặc dịch vụ mà bạn đã đăng ký bằng tài khoản Gmail của mình. |
Il y a beaucoup de concurrence, et le marché est saturé de nouvelles sorties – et de nouveaux ceci-cela. Có đầy rẫy sự cạnh tranh và thị trường tràn ngập bởi các ấn phẩm mới - cái này mới cái kia mới. |
Ces histoires ont saturé mes cellules et mes nerfs. Những câu chuyện này đã làm đơ cứng những tế bào cũng như dây thần kinh của tôi. |
La vapeur d’eau dans les nuages se condense et tombe sous forme de pluie qui ‘ sature la terre ’. Hơi nước trong những đám mây ngưng tụ lại thành mưa rơi xuống để “đượm-nhuần đất-đai”. |
Elle a flambé comme si elle était saturée d’essence. Nó bốc cháy như thể đã được tẩm xăng. |
6 Le monde étant saturé d’enseignements et de dogmes religieux contradictoires, beaucoup pensent qu’il est vain de chercher la vraie religion. 6 Thế gian tràn ngập nhiều giáo lý mâu thuẫn khiến nhiều người cảm thấy việc tìm tôn giáo thật là điều vô ích. |
L’“air” du monde, saturé de rébellion, de corruption et d’impiété, aura disparu. — Révélation 21:5-8. “Không khí” của thế gian cũ này đầy ảnh hưởng phản nghịch, thối nát và không tin kính, sẽ không còn nữa (Khải-huyền 21:5-8). |
Mais le problème avec ça, c'est que ça sature les réseaux, pire, ça sature les capacités d'acquisition de chaque personne essayant de trouver LE morceau d'information qui leur permettra de prendre la décision qui fera la différence. Vâng, vấn đề là nó làm quá tải mạng lưới, và tệ hơn, nó làm quá tải khả năng nhận thức của từng người đang cố gắng "khai quật" cả "mỏ" thông tin đó. Họ cần phải đưa ra quyết định rằng cái gì sẽ tạo sự khác biệt. |
Elles sont aussi néfastes pour votre santé, bien pire que les graisses saturées, même si elles sont techniquement un type de graisse insaturée. Chất béo trans rất nguy hại cho sức khỏe, tệ hơn cả chất béo bão hòa, mặc dù nó thuộc lọai chất béo không bão hòa. |
Si notre réseau surfacique est saturé, élevons notre trafic. Nếu mạng lưới bề mặt bị bão hòa, hãy nâng giao thông của ta lên. |
Les services d'urgence sont saturés. Dịch vụ khẩn cấp bị quá tải. |
Ces dernières années nous ont saturés de telles catastrophes, et chaque fois a été lancé vers Dieu ce même cri : “ Pourquoi ? Gần đây, những thảm họa như thế thường xuyên xảy ra, nên nhiều người kêu than với Trời: “Tại sao?” |
Cela ne peut arriver que si la surface de l'océan ne contient pas d'oxygène et est totalement saturée de sulfure d'hydrogène -- assez, par exemple, pour ne pas rester en solution. Nó chỉ có thể xảy ra nếu bề mặt nước biển không có oxy và bão hòa với H2S vừa đủ, ví dụ như đủ để kết tinh. |
» En lisant ça, j’ai voulu rencontrer ces ingénieurs, parce que ce n’est pas avec eux que je... il y a des exceptions avec qui je travaille maintenant, mais ce n’est pas ce genre d’ingénieur qu’on rencontre en général qui disent « La rue est saturée, il nous faut une autre voie. Phản ứng của tôi khi đọc tin này là, tôi có thể gặp một vài kỹ sư trong đó, vì đó không phải những người mà tôi -- có những ngoại lệ tuyệt vời tôi đang làm việc cùng hiện nay -- nhưng đây không phải là những kỹ sư thường làm việc trong một thành phố, nơi họ nói, "Ồ, con đường đó đông quá, ta cần thêm một làn." |
» Cela s’applique aussi bien aux autoroutes qu’aux routes de ville saturées. Điều này áp dụng với cả cao tốc và đường đô thị nếu chúng tắc nghẽn. |
Rien qui ne puisse te saturer la cervelle. Không có gì, đừng quá lo lắng về mấy cái suy nghĩ nhỏ bé của cậu. |
Vous conviendrez certainement qu’il n’entrait pas dans le dessein divin que la terre devienne saturée de guerres, de pollution, de criminalité et de violence. Chắc bạn sẽ đồng ý rằng Đức Chúa Trời không có ý định cho trái đất trở nên đầy dẫy chiến tranh, ô nhiễm, tội ác và bạo động. |
Quand Abram (Abraham) et sa femme Saraï (Sara) se sont rendus en Canaan sur l’ordre de Dieu, le pays était saturé de pratiques qui bafouaient le mariage. Khi Áp-ram (Áp-ra-ham) và vợ ông là Sa-rai (Sa-ra) vâng lời Đức Chúa Trời và chuyển đến xứ Ca-na-an, xứ này tràn ngập các thực hành bôi nhọ hôn nhân. |
Par exemple, elle est saturée par l’avidité, par l’intense désir égoïste d’obtenir des avantages ou des biens matériels. Chẳng hạn, bầu không khí của thế gian này đầy sự tham lam, do lòng quá ham muốn những mối lợi hay của cải vật chất. |
Il n’est donc pas étonnant que ce que le monde nous offre à regarder, à écouter ou à lire soit saturé d’immoralité sexuelle et de violence. Vì thế, chúng ta không ngạc nhiên khi thấy những gì thế gian này xem, nghe và đọc đều đầy dẫy sự vô luân và bạo lực. |
Nous sommes en un lieu saturé de preuves, et aussi de matière et d'énergie. Vị trí của chúng ta chứa đựng toàn bộ bằng chứng, và cũng với vật chất và năng lượng. |
Pour les acides gras saturés, l'histoire se termine ici, mais pas pour les graisses insaturées. Do đó, chúng ta không đề cập đến axit béo bão hòa, mà quan tâm đến axit béo không bão hòa. |
Par contre, plus de la moitié de la graisse dans la préparation pour pancakes est soit saturée soit trans. Mặt khác, hơn phân nửa chất béo trong bột làm pancake là chất béo bão hòa hay chất béo trans. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saturateur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.