Sätze trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Sätze trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Sätze trong Tiếng Đức.
Từ Sätze trong Tiếng Đức có nghĩa là câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Sätze
câunoun Könnte wohl jemand diesen Satz ins Französische übersetzen? Có ai vui lòng dịch câu này sang tiếng Pháp? |
Xem thêm ví dụ
Vervollständige den Satz: Hoàn thành câu sau: |
Man muss die Laute der einzelnen Bilder herausfinden, damit der ganze Satz einen Sinn ergibt. Bạn phải tìm ra các âm thanh của mỗi hình ảnh như vậy toàn bộ chuỗi mới có ý nghĩa. |
Nachdem Sie der Community beigetreten sind, erhalten Sie die Möglichkeit, Wörter, Wortgruppen oder Sätze in Ihre Sprachen zu übersetzen oder zu prüfen. Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng. |
Geben Sie den Schülern einige Minuten Zeit, um die Sätze, die diese Wörter enthalten, noch einmal zu lesen. Yêu cầu các học sinh dành ra một vài phút để đọc lại các câu có chứa đựng những từ này. |
Wenn ich an den Satz „Ich lebe es“ denke, fällt mir eine junge Frau namens Karigan ein, die ich einmal getroffen habe. Khi nghĩ tới cụm từ: “Tôi sống theo phúc âm,” tôi nhớ đến một thiếu nữ tôi gặp tên là Karigan. |
Aber der Redakteur wies darauf hin, dass "Anwesende" und "Anwesenheit" nicht in einem Satz stehen könnten. Nhưng BTV đã chỉ ra rằng chúng ta không thể có "present" và "presence" trong cùng một câu. |
Im Jahr 1908 boten Schwester White und andere eifrige Königreichsverkündiger den Satz von sechs in Leinen gebundenen Büchern für 1,65 Dollar an. Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ. |
Die Bibel ermuntert uns, Gebete zu sprechen, die aus dem Herzen kommen, und nicht auswendig gelernte Sätze ständig zu wiederholen. 22 Kinh-thánh khuyến khích bạn dùng những lời xuất phát từ đáy lòng để cầu nguyện thay vì lặp đi lặp lại những câu học thuộc lòng. |
Für einige Lieder in dem gegenwärtig verwendeten Liederbuch Singt Jehova Loblieder wurde im Interesse derer, die gern mehrstimmig singen, der übliche vierstimmige Satz gewählt. Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè. |
Schauen Sie sich diesen Satz an: "Als Gregor Samsa eines Morgens aus unruhigen Träumen erwachte, fand er sich in seinem Bett zu einem ungeheueren Ungeziefer verwandelt." Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái." |
Einer der Sätze hieß: " Einige Jobs sind Gefängnisse. " Một câu như, " Một số việc là nhà tù. " |
Selbst wenn Ingenieure eine Maschine entwerfen könnten, die nicht den ersten Satz der Thermodynamik verletzt, würde sie dennoch wegen des zweiten Satzes nicht funktionieren. Thậm chí khi các kỹ sư bằng cách nào đó thiết kế được một chiếc máy không vi phạm Nguyên lý I Nhiệt động lực học, chúng vẫn không tồn tại trong thực tế do đã vi phạm Nguyên lý II. |
Im ersten Band, „In Swanns Welt“, in der Roman-Reihe, Swann, einer der Protagonisten, denkt sehr liebevoll über seine Geliebte nach und wie toll sie im Bett ist, und plötzlich, im Laufe einiger Sätze – also Proust'sche Sätze, sie sind so lang wie Flüsse – zuckt er zusammen und ihm wird bewusst: „Warte mal! Alles, was ich an dieser Frau liebe, würde auch jemand anderer an dieser Frau lieben. Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng. |
Vor kurzem schenkte eine gute Freundin ihren erwachsenen Kindern eine mit Bildern zum Evangelium versehene Ausgabe dieser Erklärung, die jeden Satz darin veranschaulichten. Mới đây, một người bạn thân của tôi đã cho mỗi đứa con đã trưởng thành của chị một bản tài liệu đó với hình ảnh phúc âm để minh họa từng cụm từ. |
Bitten Sie einige von ihnen, den Satz an der Tafel mit Satzteilen aus diesen Versen zu vervollständigen. Mời một vài người trong số họ hoàn tất câu ở trên bảng bằng cách sử dụng các cụm từ trong các câu này. |
Ich werde beweisen, dass es wie ein Satz! Tớ sẽ chứng minh như một định lý luôn. |
Sie sehen, es gibt mehr Fragen als Antworten bei den Gesetzen der Physik, und wenn wir das Ende eines Satzes erreichen, dann setzen wir dort einen Stern. Những đường này cho thấy, nhiều câu hỏi hơn câu trả lời trong khoá lý thuyết vật lý Mỗi khi tới cuối câu, máy chạy thuật toán ghi lại ngôi sao ngay đó. |
Als die Unterredung zu Ende ging, holte er einen Satz Formulare aus dem Schreibtisch und forderte mich auf, sie auszufüllen. Khi cuộc phỏng vấn gần kết thúc, ông lấy ra một bộ mẫu đơn từ bàn của mình và yêu cầu tôi điền vào. |
" Die Idee, den Satz zuerst! Ý tưởng có câu đầu tiên! |
Darunter fällt jede Veränderung der Stimme, durch die sinntragende Wörter aus dem übrigen Satz herausgehoben werden. Phương pháp này bao gồm bất kỳ sự thay đổi nào về giọng nói làm nổi bật các từ ngữ diễn tả ý tưởng, so với phần còn lại của câu văn. |
Klicken Sie, um die Einstellungen zu testen. Ist alles korrekt, hören Sie einen gesprochenen Satz Nhấn vào để thử cấu hình. Nếu chạy tốt, bạn sẽ nghe thấy một câu được phát âm |
Lassen Sie dann alle Kinder gemeinsam den Satz aufsagen. Rồi cho tất cả các em cùng lặp lại toàn thể cụm từ. |
Wenn die Schüler die Schriftstelle gelesen haben, bitten Sie sie, den Satz an der Tafel zu vervollständigen: Wir werden vor Gott für unsere Gedanken, Worte und Taten zur Verantwortung gezogen. Khi học sinh đã đọc xong, hãy yêu cầu họ hoàn tất câu ở trên bảng: Chúng ta sẽ phải chịu trách nhiệm trước Thượng Đế về những ý nghĩ, lời nói và hành động của chúng ta. |
(Es gibt viele Möglichkeiten, den Satz zu vervollständigen.) (Có một số cách để hoàn tất câu này). |
Von Sprachen und anderen Bereichen wissen wir, dass Menschen sehr komplexe Sätze mit rekursiven Strukturen schwer analysieren können. Giống như trong ngôn ngữ và các lĩnh vực khác, rất khó để phân loại nhưng câu cực kỳ phức tạp với một cấu trúc đệ quy. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Sätze trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.