saugen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saugen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saugen trong Tiếng Đức.
Từ saugen trong Tiếng Đức có các nghĩa là bú, hút, mút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saugen
búverb |
hútverb Und ich sog es einfach auf wie ein Schwamm. Và tôi hút lấy mọi thứ như là miếng xốp. |
mútverb oder diese Zehzwischenraum-Süßigkeiten, die Ihr Liebhaber von Ihren Zehen saugen soll. đến những viên kẹo kẽ ngón mà người yêu bạn thà mút ngón chân bạn còn hơn |
Xem thêm ví dụ
Einige der Säuger kehrten zurück ins Wasser. Vài loài có vú trở về môi trường nước. |
Die saugen den ganzen Sauerstoff aus jedem raus. Gã luôn luôn đem tới sự trầm uất. |
In Blau sind alle anderen Säuger dargestellt. Fledermäuse leben aber bis zu neunmal länger als erwartet, obwohl sie eine enorm hohe Stoffwechselrate aufweisen. Wie machen die das? Như bạn có thể thấy trên biểu đồ này, màu xanh, đây là những tất cả các động vật có vú khác, nhưng dơi có thể sống lâu hơn mong đợi gấp 9 lần bởi vì có một tỷ lệ trao đổi chất thực sự cao, và câu hỏi là, làm sao chúng có thể làm điều đó? |
Die saugen uns die Pfeife trocken. Sắp được " phịch " rồi ông ơi. |
Saug die Luft durch den Mund ein, du Trottel. Phải hút bằng mồm, thằng ngu |
Wenn der hier startet, sauge ich etwas Benzin ab. Nếu nó nổ máy thì tôi sẽ đổ thêm xăng. |
Saug dran, Schwein! Đồ con lợn! |
Manchmal eines Morgens, als ich im Bett saß ich Saugen den frühen Tasse Tee und beobachtete meinen Mann Jeeves über das Zimmer flitzen und Außerbetriebnahme der Kleidung für die Tag, ich habe gefragt, was zum Teufel sollte ich tun, wenn der Kerl überhaupt nahm es in seinen Kopf, um mich zu verlassen. Đôi khi một buổi sáng, như tôi đã ngồi trên giường hút xuống tách trà đầu của và xem người đàn ông của tôi Jeeves flitting về phòng và đưa ra các y phục cho ngày, tôi đã tự hỏi những gì deuce tôi làm gì nếu người bạn đồng hành bao giờ đưa nó vào đầu ông để lại cho tôi. |
Und du wirst tatsächlich die Milch der Nationen saugen.“ Ngươi sẽ hút sữa của các nước”. |
Kleine Säuger sind normalerweise schnelllebig, sterben jung. Rất điển hình, động vật có vú nhỏ sống nhanh, chết sớm. |
Man sollte einmal wöchentlich einen Meter um die Haupteingangsbereiche herum 25-mal über ein und dieselbe Stelle saugen, in viel begangenen Bereichen 16-mal und auf dem Rest des Teppichbodens 8-mal — und das einige Wochen lang. Rồi mỗi tuần một lần trong khoảng thời gian nhiều tuần, hãy hút bụi trong phạm vi khoảng hơn một mét từ các cửa chính mỗi một chỗ 25 lần, tại những lối đi chính 16 lần và 8 lần ở những nơi khác. |
Um 22 Uhr fanden wir alle vermissten Säuger... Sau 2200 giờ, chúng tôi đã tìm thấy tất cả thú mất tích... |
Als vor etlichen Jahren dieses Konferenzzentrum erbaut wurde und kurz vor der Fertigstellung stand, betrat ich dieses heilige Gebäude auf der Balkon-Ebene mit Schutzhelm und Schutzbrille, weil ich den Teppichboden saugen wollte, den zu verlegen mein Mann half. Cách đây vài năm, khi Trung Tâm Đại Hội sắp sửa khánh thành, thì tôi bước vào tòa nhà thiêng liêng này ở tầng ban công, đầu đội một cái mũ cứng và kính bảo hộ, sẵn sàng để hút bụi tấm thảm mà chồng tôi đã giúp trải lên. |
Tropische Schmetterlinge saugen vom Boden salzhaltige Feuchtigkeit auf Bướm nhiệt đới đang hút nước có muối từ đất |
Zum anderen verfügt dieses Tier über einzigartige Sinneswahrnehmungen; die Forschung an diesem Säuger kann uns tiefe Einblicke in menschliche Sinnesstörungen, wie z. B. Blindheit und Taubheit, geben. Điều thứ hai chính là nhờ vào khả năng cảm giác độc đáo của chúng, nếu chúng ta nghiên cứu về loài này, chúng ta sẽ có được một nguồn kiến thức sâu rộng cho những căn bệnh về giác quan, chẳng hạn như mù và điếc. |
Dies wäre sogar noch klarer, wenn man sich Säuger anschaut, die sich in ihrem Verhalten leicht unterscheiden. Điều này thậm chí mạnh hơn nếu bạn nhìn vào động vật có vú đó làm việc một cách hơi khác. |
Das wird die Mikro-Bombe ganz einfach aus ihrem Hals und in diesen Behälter saugen, mit einem leistungsstarken Schuss. Cái này sẽ dễ dàng hút quả micro-bom ra khỏi cổ của cô ấy và chui vào cái ống này chỉ với một phát bắn cực mạnh. |
Wir saugen zwei Liter Blut ab und perfundieren das Gehirn in einem MRT. Một khi bệnh nhân ở trạng thái trung gian, chúng ta sẽ bơm ra hai lít máu sau đó truyền dịch não trong khi chụp cộng hưởng từ. |
Die schieben einen Schlauch durch die Kehle... und saugen den Gallenschmodder ab. Họ thọc ống xuống cổ họng rồi rút hết các chất nước trong người |
Sauger! Ống hút. |
Muskelstarre, reflektorisches Greifen und Saugen. Cứng cơ, cử động nắm và mút vô ý thức. |
Er hatte nämlich die Aufgabe, nach jeder Zusammenkunft die Bühne zu saugen. Em trai trả lời rằng em được giao nhiệm vụ hút bụi trên bục sau mỗi buổi nhóm. |
Jetzt saugen Sie ihn leer. Giờ hút cạn hắn đi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saugen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.