schablone trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schablone trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schablone trong Tiếng Đức.

Từ schablone trong Tiếng Đức có các nghĩa là mẫu, khuôn, dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schablone

mẫu

noun

Du warst die Schablone, die er benutzte, um seine Formel zu entwickeln.
Anh là mẫu ông ấy sử dụng để tạo ra công thức này.

khuôn

noun

dưỡng

noun

Xem thêm ví dụ

In den letzten Jahren habe ich versucht mehr mit meinen Nachbarn zu teilen und dabei Dinge wie Aufkleber, Schablonen und Kreide zu verwenden.
Vì vậy vài năm qua, tôi đang cố gắng nhiều cách để chia sẻ nhiều hơn với các hàng xóm của tôi ở không gian công cộng, sử dụng các công cụ đơn giản như giấy dán, giấy đục lỗ và phấn.
Das ist Zeitungspapier plus Schablonen die auf dem Zeitungspapier liegen.
Đây là giấy báo và các lá kim loại mỏng nằm trên đó.
Bei der Wohlfahrt in der Kirche wird nicht mit nur einer Schablone gearbeitet.
Không có lời giải đáp chung trong chương trình an sinh của Giáo Hội.
Dieser Bereich enthält ein CIE oder Chromatizitätsdiagramm. Ein CIE-Diagramm ist eine Repräsentation aller Farben, die man mit normaler Sicht sehen kann. Es handelt sich dabei um den farbigen segelförmigen Bereich. Zusätzlich können Sie ein weißes Dreieck als Schablone unter dem Diagramm sehen. Dieses Dreieck stellt die äußeren Grenzen des Farbraums des Gerätes dar, das durch das Profil angegeben wurde. Es wird auch Gerätefarbskala oder Geräteskala genannt. Es gibt auch schwarze Punkte und gelbe Striche auf dem Diagramm. Jeder schwarze Punkt steht für einen Messpunkt der benutzt wurde, um dieses Profil zu erstellen. Die gelben Striche geben den Betrag und die Richtung an, den jeder Punkt durch das Profil korrigiert wurde
Vùng này chứa sơ đồ sắc độ hay CIE. Sơ đồ CIE là mẫu đại diện mọi màu sắc hiện rõ cho người có sức nhìn chuẩn. Nó hiển thị trong vùng hình buồm có màu. Hơn nữa, bạn sẽ thấy hình giác được vẽ trên sơ đồ, có nét ngoài màu trắng. Hình giác này hiển thị các ranh giới của miền màu của thiết bị được diễn tả trong hồ sơ đã xem. Nó có tên « cả loạt thiết bị » (device gamut). Sơ đồ cũng có dấu chấm màu đen và đường màu vàng. Mỗi chấm đen đại diện một của những điểm đo dùng để tạo hồ sơ này. Đường vàng đại diện số lượng hồ sơ sửa chữa mỗi điểm, và hướng sửa chữa
Ein digiKam-Modul zum Anwenden von Schablonen auf ein Foto
Phần bổ sung ảnh digiKam để đặt biểu mẫu lên trên cùng ảnh chụp
Schablone auf das Bild anwenden
Đặt biểu mẫu lên trên cùng ảnh chụp
Aus ihnen wurde gleichsam eine fehlerhafte Schablone, und diese Fehlerhaftigkeit war alles, was sie an ihre Nachkommen weitergeben konnten (Römer 5:12).
Họ trở nên như một cái khuôn bị khiếm khuyết và đó là tình trạng duy nhất mà họ có thể truyền lại cho con cháu.
Ich sehe, wieder, eine Schablone des Krieges in Bosnien.
Tôi thấy, một lần nữa, 1 cuộc chiến giống như ở Bosnia.
Schablone anwenden
Đặt biểu mẫu lên trên cùng
Eure Gefahrenbereichs-Schablone?
Khu vực nguy hiểm ở đâu?
Mit der Hilfe von alten und neuen Freunden verwandelte ich eine Seite des verlassenen Hauses in eine riesige Tafel und schrieb mit einer Schablone den Lücken- Satz:
Vì vậy với sự giúp đỡ của những người bạn cũ và mới, tôi chuyển một bên của tòa nhà bỏ hoang này thành một bảng phấn khổng lồ và tô khuôn nó với một câu điền- vào- chỗ- trống:
Dies ist die Vorschau des Bildes mit angewandter Schablone
Ở đây có ô xem thử biểu mẩu được đặt lên trên cùng ảnh
Sehen Sie, er benutzt eine Schablone und eine Underwood.
Thấy không, hắn chỉ dùng một bản in kẽm và một cái bút màu thông.
Ändern Sie hier den aktuellen Basisordner für die Schablonen
Ở đây hãy đặt thư mục gốc của những biểu mẫu hiện có
Auf dieser Farm hier, ändert sich die Schablone.
Giờ đây, ngay ở trang trại này, những mô hình đó đang biến đổi.
Jemandes persönliche Würde zu respektieren bedeutet auch, ihn so zu nehmen, wie er ist, statt ihn in eine Schablone pressen zu wollen oder unfaire Vergleiche mit anderen anzustellen.
Tôn trọng nhân phẩm của người khác cũng có nghĩa là chấp nhận họ trong tình trạng hiện tại, không tìm cách khép họ vào một định kiến nào về người lý tưởng hoặc so sánh họ với người khác một cách bất công.
Du warst die Schablone, die er benutzte, um seine Formel zu entwickeln.
Anh là mẫu ông ấy sử dụng để tạo ra công thức này.
Ich komme also mit meiner Schablone und spraye auf den Anzug, auf den Panzer und die ganze Wand und so blieb es bis heute, ohne weitere Beachtung.
lên chiếc xe tăng, lên khắp bức tường, nay bức tường này vẫn còn nguyên như thế cho đến khi bị ai để ý đến.
Bei der Wohlfahrt in der Kirche wird nicht einfach nach irgendeiner Schablone gearbeitet.
Không có lời giải đáp chung trong chương trình an sinh của Giáo Hội.
„Bei der Wohlfahrt in der Kirche wird nicht einfach nach irgendeiner Schablone gearbeitet.
Không có lời giải đáp chung trong chương trình an sinh của Giáo Hội.
Wählen Sie hier den für die Schablonen zu verwendenden Ordner aus
Chọn thư mục gốc biểu mẫu cần dùng
Da die meisten Jugendlichen gern von Gleichaltrigen akzeptiert werden möchten, könnten sie sich durch Gruppenzwang in eine Schablone pressen lassen, die in der Welt als wünschenswert gilt (Sprüche 29:25).
Vì những người trẻ thường muốn được nhóm bạn đồng lứa chấp nhận, nên áp lực của bạn bè có thể khiến chúng rập khuôn theo ham muốn của thế gian.—Châm-ngôn 29:25.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schablone trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.