Schaft trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Schaft trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Schaft trong Tiếng Đức.
Từ Schaft trong Tiếng Đức có các nghĩa là thân, cán, chân, thân cây, trục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Schaft
thân(stock) |
cán(stock) |
chân(leg) |
thân cây(shaft) |
trục(shaft) |
Xem thêm ví dụ
Sogar die Leute, welche diese Schläger vermarkten - ich meine, die werden sagen diese haben vier- Achsen Schäfte, wodurch der Verlust von Schlag- Geschwindigkeit minimiert wird und dadurch wird der Ball weiter geschlagen - aber sie werden sagen, schau mal, du bekommst nicht 57. 000 Dollar Wert an Extra- Performance von diesen Schlägern. Ngay cả những người quảng bá cho câu lạc bộ, họ cũng nói rằng những cái gậy này có cán bốn trục có thể giảm sự mất mát về tốc độ do đó bóng bay xa hơn, nhưng họ sẽ nói, hãy nhìn xem, anh biết đấy, có đánh giỏi mấy thì anh cũng không lấy được 57000 đôla tiền thưởng từ câu lạc bộ chúng tôi đâu. |
Der abnehmbare Schaft stammt vom Sturmgewehr HK G36. Súng thiết kế dựa trên khẩu HK G36 của Đức. |
Ähnlich den heute gebräuchlichen waren Anker im Altertum meist aus Eisen und bestanden aus einem Schaft mit zwei hakenförmigen Armen, die sich in den Meeresboden eingruben. Cái neo thời xưa cũng tương tự như thời nay, thường làm bằng sắt và có hai đầu là hai cái móc để cắm xuống đáy biển. |
Ich kann nicht erkennen, wie eine Beziehung Eigen - schaften einer geographischen Lage haben kann. tao thất bại trong việc hiểu một mối quan hê như thế nào có thể có chất lượng của vị trí địa lí. |
Der handgeschnitzte Schaft aus leichtem Holz sollte möglichst gerade sein. Thân của tên có lẽ được làm bằng loại gỗ nhẹ. Người ta phải dùng tay chuốt nó càng thẳng càng tốt. |
Warum hast du sonst einen Schaft in deinem Rucksack? Vậy sao lại giữ một cái khoan trong ba lô hả? |
Ganz mit toten Männer Klappern Knochen O'er- cover'd, Mit reeky Schäfte und gelb chapless Schädel; O'er- cover'd khá với xương người chết của rattling, Với bốc hơi lên ống chân và sọ chapless màu vàng; |
Selbst in den Industrieländern dauert es drei Wochen bis hin zu Jahren, bis sich ein Patient an den Schaft gewöhnt, wenn überhaupt. Thậm chí, ở những nước phát triển, cũng cần tới 3 tuần thậm chí là hàng năm để một người bệnh cảm thấy thoải mái với chúng. |
Kurz gesagt, wir benutzen Daten, um neuartige Schäfte schnell und günstig herzustellen. Nói ngắn gọn, chúng tôi sử dụng dữ liệu để tạo ra những ống chân lí tưởng rẻ tiền và nhanh chóng. |
Oben befindet sich ein Schaft, der auf dem Oberschenkelstumpf sitzt. Jeder Stumpf ist unterschiedlich. Trên cùng là một cái ổ lõm vào dùng để nối vào với chi của bệnh nhân, nhưng mỗi người lại mỗi khác. |
Zielen Sie mit dem unteren Teil des " V ". Die Wange dicht am Schaft. Ngắm vào chỗ thấp nhất ở đầu ruồi, tỳ má vào... |
Es ist ein langer, glatter Schaft und dazu noch... Nó rất dài, nhẵn, có cả... |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Schaft trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.