Schaltschrank trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Schaltschrank trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Schaltschrank trong Tiếng Đức.
Từ Schaltschrank trong Tiếng Đức có các nghĩa là tổng đài, bảng điều khiển, đảo mạch, quốc vụ viện, Giao hoán tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Schaltschrank
tổng đài(switchboard) |
bảng điều khiển(switchboard) |
đảo mạch
|
quốc vụ viện(cabinet) |
Giao hoán tử
|
Xem thêm ví dụ
An der Seite der Maschine Öffnen Sie den Schaltschrank zur Überprüfung, ob die Stromabgabe an die Maschine ausgewogen ist korrekt eingestellt sind und dass der Transformator Armaturen Ở phía bên của máy mở tủ điều khiển để kiểm tra rằng điện cung cấp cho máy cân bằng và biến vòi được thiết lập một cách chính xác |
Im Schaltschrank prüft die Verdrahtung aus dem Kunden- Service- Panel in Phase mit den Anschlüssen an der Maschine indem Sie überprüfen, dass die Phase, die angibt, leuchtet grün beleuchtet Bên trong tủ điều khiển kiểm tra các dây từ bảng điều khiển dịch vụ của khách hàng là trong giai đoạn với các kết nối tại máy bằng cách kiểm tra rằng giai đoạn cho thấy ánh sáng là ánh sáng màu xanh lá cây |
Sobald das Kabel hat an der Innenseite des Schaltschranks geroutet Một khi các cáp đã được chuyển đến bên trong nội các kiểm soát |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Schaltschrank trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.