scharf trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scharf trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scharf trong Tiếng Đức.

Từ scharf trong Tiếng Đức có các nghĩa là sắc, bén, cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scharf

sắc

adjective

Nun ja, eher, wie ein extra langer sehr scharfer Arm.
Giống một cái tay dài và sắc hơn.

bén

adjective

Scharfer Geist ist ebenso gut wie eine scharfe Axt.
Trí tuệ nhạy bén là một công cụ tốt như một cái rìu bén.

cay

adjective

Wir essen nochmal von dem scharfen Huhn von Bongo's, schlafen nochmal miteinander.
Ba mẹ muốn ăn thêm vài miếng gà cay ở tiệm Bongo được làm tình lại.

Xem thêm ví dụ

Wen meinen Sie mit " die scharfe Tussi "?
Cô nàng nóng bỏng là sao?
Ich mag es scharf.
Con thích nó cay
Das ist scharf, oder?
Em nghĩ nó khá là nóng bỏng đấy, phải không?
Eine 200 Jahre alte Klinge ist noch immer scharf.
Cái lưỡi dao 200 năm có vẻ sắc đấy chứ.
Plötzlich kam ein heftiger Schlag gegen die Tür des Salons, ein scharfer Schrei, und dann - Stille.
Đột nhiên có đến một uỵch bạo lực chống lại các cánh cửa của phòng khách, khóc một sắc nét, và sau đó im lặng.
Ich bin auch nicht scharf drauf.
Ừ, bố cũng đâu có thích chuyện đó.
In der heutigen Zeit verurteilt der Herr ähnlich scharf Priestertumsträger, die sich anschicken, ihre „Sünden zu verdecken oder [ihren] Stolz und eitlen Ehrgeiz zu befriedigen“.
Trong thời kỳ chúng ta, Chúa cũng đã đưa ra những lời hùng hồn cho những người nắm giữ chức tư tế cố gắng “che giấu những tội lỗi của mình, hay làm thỏa mãn tính kiêu ngạo, lòng ham muốn vô bổ của chúng ta.”
Der Chef des Munitionsräumdienstes in Frankreich sagte: „Wir finden immer noch scharfe Artilleriemunition aus dem Deutsch-Französischen Krieg 1870/71.
Vị giám đốc cơ quan tháo gỡ bom đạn nói: “Chúng tôi vẫn còn tìm thấy những trái đạn pháo từ thời chiến tranh Pháp-Đức năm 1870.
Von den regierenden Sozialisten wurde dieses Verhalten scharf kritisiert.
Đảng Xã hội cầm quyền đã chỉ trích mạnh mẽ hành vi này.
Sie werden mit einem Code scharf gemacht.
Những thứ này được gài mật mã.
Die sind nicht sehr scharf.
Những cái này không được tập trung tốt lắm.
Welch scharfe Zunge!
Giọng lưỡi thật là liều lĩnh!
Korinther 7:31). Wir müssen sogar scharf aufpassen, uns von der Propaganda der Welt nicht täuschen zu lassen.
(1 Cô-rinh-tô 7:31) Thật vậy, chúng ta phải hết sức đề phòng để khỏi bị sự tuyên truyền của thế gian lừa dối.
Kurz zuvor hatte Gregor am 8. Dezember 1075 ein in scharfem Ton abgefasstes Mahnschreiben wegen der „Mailänder Angelegenheit“ an Heinrich gesandt.
Một thời gian ngắn trước đó Grêgôriô đã gửi một bức thư cảnh báo với lời lẽ mạnh bạo về "vấn đề Milan" cho Heinrich vào ngày 08 Tháng 12 1075.
Und wie scharf ist das schärfste Gewürz?
Và loại gia vị cay nhất sẽ cay đến mức nào?
Der Kontrast der Alphabetisierungsraten ist besonders scharf zwischen chinesischen und indischen Frauen.
Sự trái ngược về tỉ lệ biết chữ thì khá là ràng giữa phụ nữ Trung Quốc và phụ nữ Ấn Độ.
Signal ist scharf, Solo.
Tín hiệu rất , Solo.
17 Das sind scharfe Worte, ja furchteinflößende Worte, denn sie werden von Jehova Gott, dem Souveränen Herrn des ganzen Universums, geäußert.
17 Đấy thật là những lời mạnh mẽ—quả thật, những lời soi dẫn đáng sợ, vì được phán ra từ miệng Đấng Thống trị Hoàn vũ, Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Gegner schärfen zwar ihre Zunge gegen uns, doch letztendlich ‘richtet sich ihre Zunge gegen sie selbst’.
(Thi-thiên 64:7-10) Đúng vậy, dù kẻ thù mài lưỡi để hại chúng ta, nhưng rốt cuộc ‘lưỡi chúng sẽ nghịch lại chúng’.
Du bist ein verräterischer kleiner Pfau mit scharfen Krallen.
Nàng là một con công móng sắc dối trá.
Diese Einstellung schärfe ich auch meinen Kindern ein.
Đây là quan điểm mà tôi ghi khắc vào tâm trí con cái tôi.
Ich war scharf auf Nachsitzen.
Tôi muốn đi tù.
Bei Oliven, Blauschimmelkäse, Rüben, scharfen Gewürzen und Bitterstoffen kann das leicht der Fall sein.
Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng.
Es ist scharf.
Rất bén.
Wir müssen das Bewusstsein schärfen.
Chúng ta cần nâng cao nhận thức.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scharf trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.