schatz trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schatz trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schatz trong Tiếng Đức.

Từ schatz trong Tiếng Đức có các nghĩa là kho báu, cưng, Châu báu, Kho tàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schatz

kho báu

Ihr Sohn hätte den Schatz sowieso nie gefunden.
Ngoài ra, con trai bà sẽ không bao giờ tìm thấy kho báu.

cưng

noun

Ich befürchte nur, dass ich nicht bleiben kann, mein Schatz.
Tôi e là mình sẽ ko ở lâu, cưng à.

Châu báu

noun (Sammlung von Wertsachen)

Wie viele Schätze wollt ihr haben, um die Belagerung zu beenden und fortzugehen?
Anh muốn bao nhiêu vàng bạc châu báu mới không vây hãm và rời khỏi?

Kho tàng

noun

Xem thêm ví dụ

SCHÄTZE AUS GOTTES WORT | MARKUS 13–14
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14
Omar weiß die Lieferung seiner Waffen zu schätzen.
Omar đánh giá cao công việc của các anh.
schätzen Ökonomen den Wert unserer Korallenriffe auf jährlich mehrere hundert Milliarden Dollar.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
In Polen zum Beispiel, wo sich die Religion mit der Nation verbunden hatte und die Kirche zum hartnäckigen Gegenspieler der herrschenden Partei geworden war; in der DDR, wo die Kirche Andersdenkenden Freiraum verschaffte und ihnen ihre Häuser zu Selbstorganisation zur Verfügung stellte; in der Tschechoslowakei, wo sich Christen und Demokraten in den Gefängnissen trafen und schätzen lernten und sich schließlich verbündeten.“
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Sie wird heute als ethischer und religiöser Schatz betrachtet, wobei der Wert ihrer unerschöpflichen Lehre noch zunehmen dürfte, je größer die Hoffnung auf eine Weltzivilisation wird.“
Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”.
Ungleichheiten in China und Indien schätze ich als ein wirklich großes Hindernis ein, denn die gesamte Bevölkerung in Wachstum und Wohlstand zu bringen, das wird einen heimischen Markt schaffen, das wird soziale Unstabilität verhindern, und es wird das gesamte Potential der Bevölkerung nutzen.
Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số.
Diener Jehovas schätzen die Gelegenheit, in christlichen Zusammenkünften Gemeinschaft zu pflegen.
Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ.
Die „wahre Erkenntnis Gottes“ muss in unseren Augen „Silber“ und „verborgenen Schätzen“ gleichen.
Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”.
Jehova enthält uns dieses Vergnügen nicht vor, aber wir sind auch realistisch genug zu wissen, dass uns diese Aktivitäten an sich nicht dabei helfen, geistige Schätze im Himmel für uns aufzuhäufen (Matthäus 6:19-21).
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời.
Ich werde mein Leben lang schätzen, was sie mir mitgegeben haben.“
Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”.
Die Einladung zu dieser Schatzsuche gilt jedem von uns, und gegen die Belohnung, die dafür in Aussicht steht, verblassen alle materiellen Schätze zur Bedeutungslosigkeit! (Lies Sprüche 2:1-6.)
Lời mời gọi ấy dành cho mọi người, và phần thưởng thì đáng giá hơn bất kỳ bửu vật hay kho báu nào.—Đọc Châm-ngôn 2:1-6.
Jesus sagte warnend: „So ergeht es dem Menschen, der Schätze für sich aufhäuft, aber nicht reich ist Gott gegenüber“ (Lukas 12:16-21).
Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21).
Ja, Schatz.
Có, anh đã
Grace, wir gehen bald, Schatz.
Grace, có nghe không, con yêu.
Wir schätzen Spielen nicht.
Chúng ta không trân trọng sự vui chơi
»Wenn du etwas über deinen Schatz erfahren willst, dann mußt du mir den zehnten Teil deiner Schafe geben.«
"""Nếu cậu muốn biết gì về kho tàng của mình thì phải chịu trả ta một phần mười số cừu của cậu""."
Diese Brüder gaben mir viel wertvollen Rat mit auf den Weg, den ich bis heute sehr schätze — genauso wie ihr ausgezeichnetes Vorbild an Treue und Loyalität gegenüber Jehova und seiner Organisation.
Tôi rất quý lời khuyên yêu thương mà các anh này đã dành cho tôi cũng như gương về lòng trung thành của họ đối với Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài.
Viele Brüder und Schwestern, die die Freude erleben, helfen zu können, haben sie schätzen- und liebengelernt.
Nhiều anh chị quen biết họ, yêu mến họ và sung sướng được giúp đỡ họ.
Uta Ahmed: Die Schätze der Linga-Bibliothek.
Tai Ahom: thư viện SEAlang Library (Ahom) .
Wir haben einen reichen Schatz an Traditionen, der uns dabei hilft.
Những kinh nghiệm của người đi trước có thể giúp ta hiểu.
Schätze geistige Dinge
Quý trọng những điều thiêng liêng
Oh, mein Gott, er ist noch nicht einmal in seiner eigenen Zeit zu schätzen.
Oh, my God, cậu ấy thậm chí còn không nhận thức đc thời gian của mình nữa.
Manche Wissenschaftler schätzen das Alter des Universums auf 13 Milliarden Jahre.
Một số nhà khoa học ước lượng tuổi của vũ trụ là 13 tỷ năm.
SCHÄTZE AUS GOTTES WORT | JESAJA 29–33
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | Ê-SAI 29-33
Aus diesem Grund sind Sie hier und deshalb schätzen Sie die Informationen, die wir austauschen.
Đó là lý do các bạn ở đây và vì sao bạn coi trọng thông tin mà chúng ta trao đổi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schatz trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.