schauen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schauen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schauen trong Tiếng Đức.

Từ schauen trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhìn, nhìn thấy, xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schauen

nhìn

verb

Jim schaute nach links und rechts, bevor er die Straße überquerte.
Jim nhìn sang phải và sang trái trước khi qua đường.

nhìn thấy

verb

Wenn du den Anblick nicht erträgst, schau weg.
Nếu ngươi không thể chấp nhận điều mình nhìn thấy, nhắm mắt lại.

xem

verb

Komm näher und schau dir dieses Bild gut an.
Hãy đến gần hơn và xem kỹ bức tranh này.

Xem thêm ví dụ

Beth, ich bekam Ihre Nachricht, dass Sie das Essen absagen und dachte, ich schaue mal vorbei.
Beth, tôi nhận được tin nhắn của cô về chuyện hủy bữa tối vì thế nên tôi đến đây.
Schau in den großen Karton.
Xem cái thùng lớn xem.
Wir schauen uns zwei ähnliche Länder an,
Chúng ta sẽ xem xét hai đất nước tương tự nhau,
Cooper lehnte sich näher und sagte: „Fräulein, Sie schauen sich den Zettel besser an!
Cooper ngả người về phía cô và thì thầm, "Cô nên nhìn vào tờ giấy đó thì hơn.
Oder schauen Sie sich Eglantyne Jebb an -- die Frau, die vor 90 Jahren Save the Children aufgebaut hat.
Hay lấy ví dụ từ Eglantyne Jebb, người phụ nữ sáng lập tổ chức Save the Children 90 năm trước.
Die wussten genau, wo sie schauen mussten.
Chúng biết chính xác phải tìm chỗ nào.
Er kann beobachten, wie sie in den Wipfeln der dornigen Akazienbäume Blätter abzupfen oder wie sie einfach in der ihnen eigenen Art in die Ferne schauen.
Ở đó người ta có thể thấy chúng gặm lá ở đỉnh những cây keo nhiều gai hoặc thấy chúng chỉ đứng nhìn đăm đăm vào khoảng không theo kiểu đặc thù của hươu cao cổ.
Schauen Sie ihren Nachbarn an.
Đối mặt với họ.
Schauen Sie sich das ganze Blut an.
Nhìn chỗ máu này xem.
Schau doch mal nach, wo du etwas über das Erstgeburtsrecht findest.
Hãy dùng tài liệu bạn có sẵn để nghiên cứu thông tin về quyền của con trưởng nam.
Wohin schauen Sie, um die nächste Veränderung in Ihrem Geschäftsmodell oder Ihrem Leben vorauszusehen?
Bạn đang nhìn vào đâu để lường trước sự thay đổi tiếp theo cho kiểu công ty hay chính cuộc đời bạn?
Schauen Sie sich das an, Mrs Hudson.
Nhìn kìa, Bà Hudson.
Die Person kann zurückhaltend sein, nach unten schauen, ihre Stimme senken, eine Pause einlegen, herumdrucksen.
Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng.
„Im Wesentlichen geht es bei der Sünde Stolz um das Vergleichen, denn obwohl am Anfang meist ein Gedanke steht wie: ‚Schau mal, wie toll ich bin und was ich Großes geleistet habe‘, läuft es anscheinend immer wieder auf die Folgerung ‚und darum bin ich besser als du‘ hinaus.
“Theo thực chất của nó, tính kiêu ngạo là tội lỗi so sánh, vì nó thường bắt đầu với câu nói ‘Hãy xem tôi tuyệt vời như thế nào và những điều trọng đại mà tôi đã làm,’ nó thường kết thúc với câu ‘Do đó, tôi giỏi hơn mấy người nhiều.’
Schwestern, schauen Sie sich die vorgeschlagenen Themen für die Versammlung Wohnen, Familie und eigene Entfaltung genau an und finden Sie Wege, wie geistige Stärke gefördert, Fertigkeiten entwickelt, das Zuhause und die Familie gestärkt und der Dienst des Evangeliums geleistet werden können.
Thưa các chị em, xin hãy lưu ý đến các đề tài đã được đề nghị cho buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân và tìm cách xây đắp sức mạnh thuộc linh, phát triển các kỹ năng cá nhân, củng cố mái nhà và gia đình, và cung ứng sự phục vụ phúc âm.
Schauen Sie, wenn Sie keinen Tanz wollen, dann muss ich weitermachen.
Này, nếu anh không muốn nhảy thì tôi cần đi chỗ khác.
Schauen Sie, ich verstehe das.
Tôi hiểu.
Schauen Sie auf die Uhr.
Nhìn đồng hồ của bạn.
" Nein, Mamma. Du musst schauen. "
" Không, mẹ ơi, mẹ phải nhìn đi. "
Jetzt sind wir auf dem Sofa, schauen aus dem Fenster den vorbeifahrenden Autos zu.
Chúng tôi đang ở trên ghế, nhìn ra ngoài cửa sổ xem xe chạy.
Oder ein anderes Beispiel wäre, wenn Sie als Telefongesellschaft herausfinden, wer im Netzwerk zentral ist, und diese Leute fragen: " Schauen Sie, könnten Sie uns einfach jeden Tag ihre Temperatur per SMS schicken?
Một ví dụ khác, nếu bạn có một công ty điện thoại, bạn tìm ra người nào ở trung tâm mạng lưới, và yêu cầu những người đó, " Các bạn sẽ nhắn tin cho chúng tôi về dịch sốt mỗi ngày nhé?
JM: Schauen wir uns auch dieses Ngramm an, um Nietzsche sagen zu können, dass Gott doch nicht tot ist, obwohl ihr vielleicht auch der Meinung seid, dass er einen besseren Publizist braucht.
JM: Các bạn chắc cũng muốn xem cái n-gram này, nó nói cho Nietzsche biết rằng chúa không chết, dù bạn có lẽ sẽ đồng ý rằng ông ta cần một nhà báo giỏi hơn.
Schauen wir uns die Ecke links unten an: Das ist ein Standardauto.
Bây giờ, nếu chúng ta nhìn góc trái dưới ở đây, đây là xe cổ điển của bạn.
Schauen Sie sich diesen Satz an: "Als Gregor Samsa eines Morgens aus unruhigen Träumen erwachte, fand er sich in seinem Bett zu einem ungeheueren Ungeziefer verwandelt."
Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái."
Wenn wir über die Mauern schauen, sehen wir, wie der Feind Belagerungstürme herbeischafft.
Nhưng khi nhìn ra phía tường thành, bạn thấy quân thù dựng lên những tháp cao để bao vây.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schauen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.