Scheiben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Scheiben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Scheiben trong Tiếng Đức.
Từ Scheiben trong Tiếng Đức có các nghĩa là cửa sổ, bó thành bó, kính, thủy tinh, kính cửa sổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Scheiben
cửa sổ
|
bó thành bó(sheaves) |
kính
|
thủy tinh
|
kính cửa sổ
|
Xem thêm ví dụ
Die Aufgabe hat drei Teile: Zuerst kommt etwas, das wir alle kennen und können -- eine Scheibe Brot toasten. Bài tập này có 3 phần và bắt đầu bằng thứ mà tất cả chúng ta đều biết: Làm bánh mì nướng. |
Und sie wandte ihr Gesicht dem Streaming- Scheiben der Fenster des Eisenbahnwagen und schaute hinaus in den grauen regen- Sturm, als ob es gehen würde sah auf immer und ewig. Và cô quay mặt về phía ngăn dòng của cửa sổ của vận chuyển đường sắt và nhìn ra màu xám mưa bão, nhìn như thể nó sẽ đi mãi mãi và bao giờ hết. |
Ein Schriftsteller behauptete: „Alle Schreiber des Alten Testaments glaubten, die Erde sei eine flache Scheibe, und sie bezogen sich manchmal auf die Säulen, auf denen sie angenommenermaßen ruhe.“ Một ký giả quả quyết: “Tất cả những người viết Kinh-thánh Cựu Ước đều tưởng trái đất như cái đĩa bằng phẳng, đôi lúc họ còn đề cập đến những cột trụ để chống đỡ nó nữa”. |
Also stapeln wir diese Scheiben mit Nierenzellen aufeinander. Chúng tôi xếp các màng này lại với nhau. sử dụng các tế bào thận |
Weil keiner von ihnen harmlos aussah, als sie Marco in Scheiben schnitten. Vì cả 2 người họ đều vô hại lúc đang xử thằng Marco. |
Lass deine Scheibe bitte runter. Làm ơn hạ cửa kính xuống. |
Laut Polizei ist sie durch eine Scheibe gefallen. Cảnh sát cho biết cô ấy gặp tai nạn với tấm kính. |
Die Scheibe des auf den Platz hinausgehenden Fensters war zerbrochen, nicht ersetzt worden. Cửa sổ nhìn xuống quảng trường bị vỡ, không ai thay. |
Andernorts verhängt man die Scheiben hoher Gebäude mit Netzen, damit Vögel sie nicht mit dem Himmel verwechseln. Trường hợp khác, người ta đặt lưới nơi cửa sổ của các tòa nhà cao tầng để những con chim không lầm tưởng hình ảnh phản quang là bầu trời. |
Liebling, an meinem nächsten Geburtstag schneide ich mir eine Scheibe von Walt ab und kaufe mir einen Jet. Em yêu, lần sinh nhật sau, anh phải học ông anh Walt, và làm một con phản lực. |
An der Fleischtheke bittet man nicht um 43 Scheiben Salami, man sagt " ein halbes Kilo ". Khi bạn đi đến cửa hàng tạp hóa, bạn không đi đến quầy deli và hỏi mua 43 lát xúc xích Ý, bạn mua xúc xích bằng pound. |
Dass man sich selbst verletzt, wie mit dem scharfen Stück einer Scheibe. Những lối mà bạn có thể mở ra trong chính mình khi có một chút cơ hội. |
Sie werden sogar auf Leute stoßen, die noch immer behaupten, sie hätten den Beweis, dass die Erde eine Scheibe sei oder der Mond ein Hologramm oder dass bestimmte Leinwandhelden in Wirklichkeit Außerirdische seien. Các em sẽ còn tìm thấy ngay cả những người vẫn cho rằng họ có bằng chứng rằng trái đất là phẳng, mặt trăng là một hình ba chiều, và rằng một số ngôi sao điện ảnh thực sự là người ngoài hành tinh và đến từ hành tinh khác. |
Wer beispielsweise der Ansicht ist, die Erde sei eine flache Scheibe, wird sich oder anderen wahrscheinlich kaum schaden. Chẳng hạn, nếu ai đó tin rằng trái đất dẹt rất có thể không gây thiệt hại cho bản thân và cho bất cứ ai. |
Nathan nickte, und Jack spießte ein paar Scheiben mit dem Messer auf und reichte es ihm. Nathan gật đầu và Jack dùng dao xiên vài lát mỏng rồi đưa cho cậu. |
Diese Kerle werden dich in Scheiben schneiden. Mấy tên kia sẽ cắt cậu ra. |
Ey, Mann, ich mach euch die Scheibe sauber. Tớ sẽ lau sạch kính xe cho các cậu nha? |
Schwester... die Scheiben sind ungleichmäßig geschnitten. Sơ à... những miếng này trông không đều lắm. |
Als er am nächsten Tag wiederkommt, hat der Ober die Brotmenge verdoppelt und gibt ihm vier Scheiben statt zwei, aber der Mann ist immer noch unzufrieden. Ngày hôm sau, khi người đàn ông trở lại, người hầu bàn tăng gấp đôi số lượng bánh mì, cho khách hàng bốn lát thay vì hai lát bánh mì, nhưng khách hàng vẫn không hài lòng. |
Der Lehrer sagte später sogar, die anderen könnten sich davon, wie sie sich für ihre Überzeugung hingestellt habe, eine Scheibe abschneiden. Thậm chí giáo viên nói Kitty là gương mẫu về việc bảo vệ niềm tin của mình. |
Ansichten wie „Die Erde ist eine Scheibe“ und „Das ganze Universum dreht sich um die Erde“ hielten sich jahrhundertelang; aber heute wissen wir, daß sie nicht stimmten. Hàng mấy thế kỷ, nhiều người tin ‘Trái đất là một mặt phẳng’ và ‘Cả vũ trụ quay quanh Trái Đất’, nhưng ngày nay chúng ta biết những điều đó sai. |
Ich drehte die Scheibe auf Nummer zwei, und als Catherine die Maske hinlegte, drehte ich ab. Tôi vặn cho kim quay đến số hai và khi Catherine lấy chiếc mặt nạ ra thì tôi khóa máy lại. |
Nimm die Speisekarte von der Scheibe weg. Bóc tờ kia ra khỏi cửa kính xe giùm cái. |
Das liegt daran, dass, wenn Sie das Gehirn aus dem Schädel nehmen und eine dünne Scheibe davon abschneiden, diese sogar unter ein sehr starkes Mikroskop legen Và lý do là vì nếu bạn bỏ bộ não ra khỏi sọ và bạn cắt một lát mỏng của nó, ngay cả bỏ nó vào một kính hiển vi cực ký hiện đại, bạn cũng không thể thấy gì hết. |
Damals hörten ernsthafte griechische Denker auf, sich die Erde als flache, auf dem Wasser schwimmende Scheibe zu denken. Các triết gia Hy Lạp nghiêm túc đã bỏ quan niệm trái đất như là một cái đĩa phẳng nổi trên mặt nước. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Scheiben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.