scheinen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scheinen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scheinen trong Tiếng Đức.

Từ scheinen trong Tiếng Đức có các nghĩa là chiếu sáng, soi sáng, tỏa sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scheinen

chiếu sáng

verb

Und wenn die Sonne scheint, wird sie umso heller scheinen.
Và khi mặt trời chiếu sáng, nó sẽ càng rực rỡ hơn.

soi sáng

verb

tỏa sáng

verb

Von hier sieht es so aus, als schiene die Sonne überall.
Từ nơi anh đứng, ánh sáng mặt trời tỏa sáng hơn bất cứ nơi nào trên thế giới.

Xem thêm ví dụ

Während die 12 Figuren in den Fenstern jeweils paarweise auftreten, scheinen sie die Menschen unten zu beobachten.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
Weil sie sich miteinander verglichen hatten und jetzt darüber stritten, „wer von ihnen der Größte zu sein scheine“ (Lukas 22:24).
Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”.
Das würde verhindern, dass sich Proteinbündel bilden, die große Teile des Gehirns absterben scheinen lassen.
Nó sẽ ngăn chặn các protein hình thành tình trạng rối loạn nhờ đó tránh các vùng lớn của não bị tiêu diệt.
Wenn Google Ihren Blog gesperrt hat, dann scheinen die Inhalte gegen die Content-Richtlinie für Blogger oder die Nutzungsbedingungen von Google zu verstoßen. In "Meine Blogs" wird neben dem Blogtitel dann das Symbol [Warning] angezeigt.
Nếu blog của bạn đã bị Google chặn do vi phạm Chính sách nội dung của Blogger hoặc Điều khoản dịch vụ của Google, thì bạn có thể nhìn thấy biểu tượng cảnh báo [Warning] trong danh sách "Blog của tôi" bên cạnh tiêu đề blog.
Brooks erklärt: „Natürlich fühlt man sich schlechter, wenn man einen Teil seiner Zeit darauf verwendet, vorzugeben, glücklicher zu sein, als man ist, und den anderen Teil seiner Zeit damit verbringt, zu sehen, wie viel glücklicher andere zu sein scheinen als man selbst.“
Ông Brooks khẳng định: “Dĩ nhiên điều này làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn cho nên để dành ra một phần thời gian của mình giả vờ được hạnh phúc hơn hiện trạng của mình, và phần khác của thời gian của bạn để thấy người khác dường như được hạnh phúc hơn mình.”
Denn die neuen Technologien scheinen hinsichtlich der Problemlösungen in puncto Urbanisierung und Gestaltung einer besseren Umgebung, eine sehr interessante Position einzunehmen.
Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn.
Marty, du scheinst aufgeregt zu sein.
Marty, bạn trông lo lắng.
„Vermutlich sind auch Sie der Meinung, daß die Menschen heute unter größeren Belastungen zu stehen scheinen als jemals zuvor.
“Trong cộng đồng này, chúng ta gặp những người theo đạo rất khác với đạo của mình.
Falls solche Momente verloren zu sein scheinen, können sie wiedergefunden werden.
Nếu thời gian đó dường như đã bị quên lãng, thì có thể được tìm thấy lại một lần nữa.
Manche Entscheidungen scheinen belanglos zu sein, doch sie können ernste Konsequenzen haben.
Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng.
Da man durch Spiritismus unter den Einfluß der Dämonen kommt, sollte man spiritistische Praktiken meiden, ganz gleich, wieviel Spaß sie anscheinend machen oder wie aufregend sie zu sein scheinen.
Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa.
Du scheinst die Sauberkeit deines Lochs zu überschätzen...
Tôi nghĩ cậu đã đánh giá quá cao độ sạch của cái lỗ của cậu.
Sie scheinen plötzlich schrecklich gespannt zu sein.
Đột nhiên anh căng thẳng thế.
Sie scheinen unsere Leute gut zu kennen.
Ngài có vẻ quen thuộc với phi hành đoàn chúng tôi.
Er warnte davor, dass es in unseren Tagen jene geben wird, die „den Schein der Frömmigkeit ... wahren, doch die Kraft der Frömmigkeit ... verleugnen“ (2 Timotheus 3:5).
Ông cảnh cáo rằng trong thời kỳ chúng ta sẽ có những người “bề ngoài giữ điều nhân đức, nhưng chối bỏ quyền phép của nhân đức đó” (2 Ti Mô Thê 3:5).
So endlos, wie die Zahl nach dem Komma ist, so endlos scheinen auch die praktischen Anwendungsmöglichkeiten der nützlichen, aber schwer zu bestimmenden Zahl Pi zu sein.
Xem chừng những ứng dụng thực tiễn của pi, một con số hữu ích nhưng khó xác định, cũng vô hạn như hàng số vô hạn của nó.
Nach der Versammlung kam ein Bruder auf mich zu, gab mir die Hand und steckte mir einen 20-Dollar-Schein zu.
Khi buổi họp kết thúc, một anh đến gần tôi và bắt tay tôi, để lại trong tay tôi tờ giấy bạc 20 đô la.
Physisch mögen sie zwar rein zu sein scheinen, doch bedienen sie sich der unflätigen Sprache der Gosse.
Họ thể sạch sẽ về mặt thể chất, nhưng mồm miệng họ đầy những lời thô tục, bỉ ổi.
Sie scheinen ein Kerl zu sein, dem das nichts ausmacht.
trông chú có vẻ là kiểu người có thể dễ dàng quên đi quá khứ.
Hinsichtlich der Ursache des Todes Marias scheinen die Meinungen unbegründet, welche bei ihr eine natürliche Ursache ausschließen wollen.“
Những ý kiến cho rằng bà không chết vì nguyên nhân tự nhiên dường như vô căn cứ”.
In der heutigen Zeit scheinen die Kirche in ihrer göttlichen Mission und wir in unserem Privatleben auf immer größere Widerstände zu stoßen.
Giáo Hội trong sứ mệnh thiêng liêng của mình và chúng ta trong cuộc sống cá nhân của mình dường như phải đối mặt với sự tương phản đang ngày càng gia tăng.
Und siehe, dies will ich euch zum Zeichen für die Zeit seines Kommens geben: Denn siehe, es werden große Lichter am Himmel sein, so sehr, dass es in der Nacht vor seinem Kommen keine Finsternis geben wird, so sehr, dass es den Menschen scheinen wird, als sei es Tag.
Và này, tôi sẽ cho các người biết một điềm triệu vào lúc Ngài đến; vì này, lúc đó sẽ có những vì sáng vĩ đại trên trời, đến nỗi đêm trước khi Ngài đến sẽ không có bóng tối, khiến loài người tưởng lúc đó là ban ngày.
Die Mitglieder der Gemeinde wissen ein wenig um seine menschlichen Schwächen und seine geistigen Stärken. Sie wissen, dass andere in der Gemeinde auch hätten berufen werden können – andere, die gebildeter, erfahrener, sympathischer oder gar attraktiver scheinen.
Các tín hữu của tiểu giáo khu biết một điều gì đó về sự yếu kém của con người của ông và sức mạnh thuộc linh của ông, và họ biết những người khác trong tiểu giáo khu mà lẽ ra có thể được kêu gọi—những người đó dường như có học vấn cao hơn, có nhiều kinh nghiệm hơn, dễ chịu hơn, hoặc thậm chí đẹp trai hơn.
4 Mediziner haben seitdem viel über den praktischen Wert solcher Maßnahmen gelernt, und es ist heute noch nützlich, sie anzuwenden: Möglichst wenig Kontakt mit anderen haben, wenn man eine ansteckende Krankheit hat oder wenn sie eine solche zu haben scheinen.
4 Từ đó đến nay, các y sĩ đã học biết giá trị thực tế của các biện pháp ấy, mà ngày nay vẫn còn được lợi ích khi áp dụng: Hạn chế tiếp xúc với người khác nếu chúng ta hoặc họ có vẻ mắc phải một bệnh truyền nhiễm nào đó.
Dieser Schein muss von den zuständigen Beamten der Kirche unterschrieben sein.
Giấy giới thiêụ này cần phải được các chức sắc thích hợp của Giáo Hội ký vào.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scheinen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.