scheint trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scheint trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scheint trong Tiếng Đức.
Từ scheint trong Tiếng Đức có các nghĩa là sáng chói, sáng sủa, thông minh, sánh dạ, kim cương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scheint
sáng chói
|
sáng sủa
|
thông minh
|
sánh dạ
|
kim cương
|
Xem thêm ví dụ
Einsteins allgemeine Relativitätstheorie scheint den großräumigen Aufbau des Universums zu erfassen. Lý thuyết tương đối rộng của Einstein dường như điều khiển cấu trúc của vũ trụ trên quy mô lớn. |
Obwohl es, Gott weiß, so scheint, als hätten wir uns in unserer Hybris kürzlich davon entfernt. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
Scheint heutzutage eine beliebte Sportart zu sein. Có vẻ như đó là một môn thể thao thời thượng lúc này. |
Die Kriegsmetapher scheint uns dazu zu zwingen zu sagen, Sie haben gewonnen, obwohl ich der Einzige bin, der Erkenntnis gewonnen hat. Vâng, ẩn dụ chiến tranh dường như ép buộc chúng ta phải thốt ra rằng bạn đã thắng, mặc dù tôi lại là người duy nhất thu về được kết quả. |
Bleibt man als Papa aber immer der Größte, oder scheint sich das mit der Zeit eher zu verlieren? Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không? |
Mein Kopf aber enthüllt das, was grenzenlos scheint: die erfinderische Gewalt des Menschen. Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực. |
Zugegeben, gewisse Bibelberichte mögen etwas enthalten, was ein Widerspruch zu sein scheint. Thật ra thì trong vài sự tường thuật có vẻ như có sự mâu thuẫn. |
15 Einmal scheint ihn seine Milde im Stich gelassen zu haben. 15 Có một lần Môi-se dường như thiếu mềm mại. |
Manchmal scheint das Leben sehr ungerecht zu sein – besonders wenn wir uns nichts mehr wünschen, als genau das zu tun, was der Herr geboten hat. Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh. |
Jedes Mal, wenn ich mich umdrehe, scheint mir jemand zu raten, dich wegzuschicken. Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây. |
Der Hund meines Nachbarn hält mich wach und scheint merkwürdigerweise unverwundbar gegen Gift zu sein. Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc. |
Daher scheint es erstaunlich, dass die Presse so spät dran ist, darüber auf globaler Ebene zu berichten. Nên lấy làm lạ rằng báo chí đã quá muộn để kể câu chuyện ở quy mô toàn cầu. |
Brüder, wir sprechen das so offen vor euch an, weil alles, was durch die Blume gesagt wird, zu verpuffen scheint. Các em thân mến, chúng tôi mạnh dạn nói với các em vì nếu nói một cách tế nhị hơn thì dường như ít có hiệu quả đối với các em hơn. |
Er scheint zu denken, dass jeder Polizist dreckig ist. Có vẻ suy nghĩ cảnh sát đều là dơ bẩn. |
Wie es scheint, steuert die Welt genau in die entgegengesetzte Richtung. Trái lại, dường như thế giới đang chuyển ngược hướng. |
Mose 12:3). Doch wie es scheint, beneidete Korah Moses und Aaron und ärgerte sich über ihr Ansehen, was ihn zu der — natürlich verkehrten — Aussage veranlaßte, sie hätten sich eigenmächtig und aus Selbstsucht über die Gemeinde erhoben (Psalm 106:16). (Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16. |
Dies ruft vielleicht bei einigen in dieser Versammlung ein Lächeln oder ein Kopfschütteln hervor – sowohl bei denen, die denken, ihre eigene Berufung wäre vielleicht ein Fehler gewesen, als auch bei denen, die jemanden vor Augen haben, der für seine Aufgabe im Reich des Herrn schlecht geeignet zu sein scheint. Điều đó có thể làm vài người trong cử tọa này cười nhạt hoặc lắc đầu nghi ngờ—cả những người nghĩ sự kêu gọi phục vụ của chính họ có thể là một sai lầm và những người hình dung một vài người họ biết dường như kém thích hợp với các chức vụ phục vụ của họ trong vương quốc của Chúa. |
Das scheint mir unmoralisch. Tôi cảm thấy hơi bất lương. |
Ihre . . . Wege unterscheiden sich; dennoch scheint die Vorsehung in geheimer Absicht jeden dazu berufen zu haben, eines Tages die Geschicke der halben Welt zu lenken.“ Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”. |
scheint zu schwer das Kreuz, das du zu tragen hast, Thập tự giá nặng chĩu ta chưa bao giờ kề vai, |
Und tatsächlich, das Gehirn eines Babys scheint der mächtigste Lerncomputer auf dem Planeten zu sein. Trên thực tế, não bộ của trẻ em là chiếc máy tính học tuyệt vời nhất trên thế giới. |
Somit scheint das, was Jeremia 1 000 Jahre nach Rahels Tod aufschrieb, ungenau zu sein. Do đó, điều mà Giê-rê-mi ghi lại 1.000 năm sau cái chết của Ra-chên dường như không chính xác. |
Alfred, das scheint unwahrscheinlich. Alfred, không thể là bom đâu. |
Doch der Gedanke, ewig zu leben, scheint nicht denselben Reiz zu haben. 2 Tuy nhiên, ý tưởng về đời sống vô tận đối với họ dường như không mấy hấp dẫn. |
Wie es scheint werden die Dinge immer schlechter für dich. Có vẻ mọi chuyện bi đát hơn với cậu đấy. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scheint trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.