scheitern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scheitern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scheitern trong Tiếng Đức.

Từ scheitern trong Tiếng Đức có các nghĩa là thất bại, trượt, hỏng, trật, sẩy thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scheitern

thất bại

(fail)

trượt

(fail)

hỏng

(fail)

trật

(fail)

sẩy thai

(miscarry)

Xem thêm ví dụ

Leg noch ein Scheit aufs Feuer.
Cho thêm củi vào lò sưởi đi con.
Warum einige Ehen scheitern
Tại sao một số hôn nhân thất bại
Es wurde lange geglaubt, dass Hungersnöte am Scheitern der Lebensmittelversorgung liegen.
Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm.
Unsere Demokratien sind in Systemen gefangen, die zu groß sind, um zu scheitern, oder besser gesagt: zu groß, um sie zu kontrollieren.
Nền dân chủ của ta đang vướng trong những hệ thống quá lớn đến nỗi nó đang yếu dần hoặc, một cách chính xác hơn, quá lớn để mà kiểm soát hết.
Und was dann das Ergebnis davon ist, ist, dass wenn diese Parteien gewählt wurden, und sie unvermeidlich scheitern, oder unvermeidlich politische Fehler machen, gibt man der Demokratie die Schuld für die politischen Fehler.
Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy.
Anstatt zu scheitern und Risen zum Aussagen zu bringen, könnten das auch seine digitalen Fußspuren für ihn erledigen.
Thay vì cố ép Risen làm nhân chứng rồi thất bại, họ có thể dùng quá trình sử dụng công nghệ để buộc tội ông.
5 Kein vernünftiger Mensch würde etwas in Angriff nehmen, was von vornherein zum Scheitern verurteilt ist.
5 Một người biết suy xét thường tránh dấn thân vào một việc chắc chắn sẽ thất bại.
Die Ehe eines Paares auf den Salomonen war auf dem besten Weg zu scheitern.
Hôn nhân của một cặp vợ chồng sống ở Quần Đảo Solomon sắp sửa tan vỡ.
Ich bezeuge, dass die Dunkelheit an Christus scheitern muss.
Tôi làm chứng rằng với Đấng Ky Tô, thì bóng tối không thể nào thành công.
Damit kann man an Gott glauben, viele haben versucht ihn zu beweisen, aber alle Gottesbeweise müssen letztlich scheitern.
Thế thì người ta có thể tin vào Thượng đế; nhiều người đã tìm cách chứng minh sự tồn tại của Thượng đế, nhưng các chứng minh này chung quy tất nhiên phải thất bại.
Dennoch, keine Menge an Diplomatie or institutioneller Gestaltung kann ein lokales Scheitern ausgleichen oder die Konsequenzen die daraus entstehen. Deswegen müssen wir in die
Tuy nhiên, không có ngoại giao hay tạo lập thiết chế có thể bù đắp cho những thất bại tại vùng xung đột cũng như những hậu quả mà người dân ở đó phải gánh chịu.
Beginnt man die Geschichte mit dem Scheitern des afrikanischen Staates und nicht mit der Errichtung des afrikanischen Staates durch Kolonisierung, erzählt man eine völlig andere Geschichte.
Bắt đầu câu chuyện bằng sự thất bại của người cầm quyền ở Châu Phi, chứ không phải sự đô hộ đè lên Châu phi, bạn cũng sẽ có một câu chuyện hoàn toàn khác biệt.
□ Wie kommt es, daß die Friedensbemühungen der Menschen immer wieder scheitern?
□ Tại sao các nỗ lực của loài người nhằm mang lại hòa bình đã luôn luôn thất bại?
In der Bibel heißt es: „Pläne scheitern, wo es kein vertrauliches Gespräch gibt“ (Sprüche 15:22).
Kinh Thánh nói: “Thiếu bàn luận các chương trình thường bị hỏng” (Châm-ngôn 15:22, Đặng Ngọc Báu).
Schlägt nur ein Weniges fehl, und sie wird scheitern, was der Untergang aller wäre.
Chỉ cần xảy chân là ngã... tất cả sẽ chết.
Er wollte nur beweisen, dass sogar jemand, der so gut ist wie Sie, scheitern kann.
Hắn muốn chứng tỏ rằng kể cả một người tài giỏi như anh... cũng có thể gục ngã.
Und wenn ich diese Reise anträte, wäre es total irrelevant, ob sie scheitern oder erfolgreich sein würde.
Và nếu tôi thực hiện cuộc hành trình này, dù là nó thành công hay thất bại, nó thực sự chẳng liên quan.
Da heißt es – ich schalte meine Sprecherstimme an – „Zusammengefasst, Ihre Hoheit, das Scheitern beim Vorhersagen von Zeit, Ausmaß und Schwere der Krise hing mit dem Mangel an Kreativität und klugen Köpfen zusammen.“, oder so ähnlich.
Câu ấy thế này, để tôi lồng tiếng, "Muôn tâu Bệ hạ, việc không nhìn thấy trước thời gian, mức độ và tính nghiêm trọng của cuộc khủng hoảng là do thiếu sự sáng tạo và những đầu óc sáng sủa," đại loại thế.
Nicht schlussfolgern, ein Rückschlag bedeute ein totales Scheitern.
Khi phạm lại thói quen cũ, đừng kết luận rằng đó là một thất bại vĩnh viễn.
Es ist leeres Gerede, weil ihr Vorhaben zum Scheitern verurteilt ist.
Điều đó là hư không bởi vì ý định của họ chắc chắn sẽ thất bại.
Würden wir willentlich Sünde treiben, wäre jeder Versuch, zu predigen, ganz und gar zum Scheitern verurteilt.
Những cố gắng để rao giảng nhất định sẽ thất bại nếu chúng ta cố ý thực hành tội lỗi.
Wenn sie weitergeht, wird die Friedensmission scheitern.
Nếu tình trạng vẫn tiếp diễn, nhiệm vụ gìn giữ hòa bình sẽ đổ vỡ.
Du weißt, wer am meisten leidet, wenn wir scheitern.
Và ngươi biết ai sẽ phải chịu thống khổ nhất nếu mọi thứ sụp đổ.
Anstelle von Sachen, die funktionieren sollten, baute ich nämlich welche, die scheitern sollten.
Thay vì cố gắng để thành công, tôi lại cố gắng xây dựng những thứ không bao giờ sai.
Wenn ihr euch um seine Hilfe bemüht und seinen Anweisungen folgt, könnt ihr nicht scheitern.
Nếu các em tìm kiếm sự giúp đỡ của Ngài và tuân theo lời hướng dẫn của Ngài, thì làm thế nào các em có thể thất bại được chứ?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scheitern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.