schenken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schenken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schenken trong Tiếng Đức.

Từ schenken trong Tiếng Đức có các nghĩa là cho, quyên góp, tặng, đóng góp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schenken

cho

verb

Sie hat mir diese alten Münzen geschenkt.
Bà ấy đã cho tôi những đồng tiền cổ này.

quyên góp

verb (Etwas von Wert weggeben um etwas zu unterstützen oder dazu beizutragen.)

tặng

verb

đóng góp

verb (Etwas von Wert weggeben um etwas zu unterstützen oder dazu beizutragen.)

Xem thêm ví dụ

Viele von uns unterbrechen jederzeit das, womit sie gerade beschäftigt sind, um eine SMS zu lesen – sollten wir Nachrichten vom Herrn dann nicht noch mehr Aufmerksamkeit schenken?
Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không?
Aber würden diese zukünftigen Astronomen solch uraltem Wissen Glauben schenken?
Nhưng những nhà thiên văn tương lai ấy có tin vào kiến thức từ thời xưa này không?
Er wiederum hält sich an seine Verheißung, uns zu segnen und es uns wohlergehen zu lassen und uns schließlich ewiges Leben zu schenken.
Để đổi lại, Ngài giữ lời hứa của Ngài để ban phước và làm cho chúng ta thịnh vượng, cuối cùng ban cho chúng ta cuộc sống vĩnh cửu.
Meine Liebe schenk ich dir,
Hết tâm này nguyện hiến dâng ngài
Bei uns Erwachsenen ist es also so, dass wir entscheiden, ob etwas relevant oder wichtig ist, ob wir der Sache Aufmerksamkeit schenken sollen.
Điều xảy đến với người lớn đó là chúng ta quyết định điều gì là có liên quan hay quan trọng, chúng ta thường để tâm đến nó.
Wenn wir schon mit unvollkommenen Menschen so liebevoll umgehen, sollten wir da nicht erst recht unserem himmlischen Vater Vertrauen schenken? Noch dazu, wo seine Vorgehensweisen und Gedanken den unseren haushoch überlegen sind?
Nếu chúng ta đối xử với những người bạn bất toàn một cách yêu thương như vậy, chẳng phải chúng ta nên sẵn sàng tin tưởng Cha trên trời sao? Suy cho cùng, đường lối và ý tưởng của ngài cao hơn chúng ta nhiều biết bao!
13 Paulus sprach auch vom Zurechtweisen, indem er Titus aufforderte: „Fahre fort, sie mit Strenge zurechtzuweisen, damit sie im Glauben gesund seien und jüdischen Fabeln und Geboten von Menschen, die sich von der Wahrheit abwenden, keine Aufmerksamkeit schenken“ (Titus 1:13, 14).
13 Phao-lô cũng có nói đến việc quở nặng, khi khuyên Tít như sau: “Hãy quở nặng họ, hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành, chớ nghe truyện huyễn người Giu-đa, và điều răn của người ta trái với lẽ thật” (Tít 1:13, 14).
Das ist das Allerschönste, was du mir schenken konntest.
Đó là điều tuyệt vời nhất... cô từng trao cho tôi.
Wie kannst du reagieren, wenn dir jemand schöne Feiertage wünscht oder dir etwas schenken will?
Bạn có thể làm gì nếu được ai đó chúc mừng hoặc tặng quà nhân dịp lễ?
Erscheint es dir nicht vernünftig, daß Gott, die höchste Intelligenz des Universums, unseren Gebeten ‘Gehör schenken’ kann, wenn er dies wünscht?
Phải chăng hợp lý là Đấng thông minh nhất vũ trụ có thể “lắng tai nghe” được những gì chúng ta nói trong lời cầu nguyện nếu Ngài muốn?
Als Beweis, dass wir eure Freunde sind, schenken wir euch diesen Totempfahl.
Nghe đây, chỉ để chứng minh chúng tôi là bạn, chúng tôi sẽ tặng các người cái cột totem này.
Zuneigung schenken tut übrigens beiden Seiten gut.
Bên cạnh đó, người bày tỏ tình cảm cũng nhận được lợi ích như người nhận.
16 Was sind die Dinge des Herrn, denen unverheiratete Christen ungehinderter Aufmerksamkeit schenken können als verheiratete?
16 Những việc Chúa là việc gì mà tín đồ độc thân được rảnh rang để chú tâm hơn là những người đã lập gia đình?
Schon viele Jahre im voraus hatte Noah vor den Folgen gewarnt, aber jene Generation weigerte sich, ihm Glauben zu schenken.
Nô-ê trong nhiều năm đã nói lời cảnh cáo họ nhưng thế hệ thời ấy không chịu tin.
und Gelassenheit du schenkst.
sinh bông trái mà Cha yêu mến.
Auch Nephi war gehorsam. Er fand heraus, dass Gott uns das Herz erweicht, damit wir seinen Worten Glauben schenken, wenn wir zu ihm beten.
Nê Phi cho thấy một tinh thần vâng lời và tự học được rằng khi chúng ta cầu khẩn Thượng Đế thì Ngài có thể làm mềm lòng chúng ta để tin vào lời của Ngài.
In erster Linie Dingen Aufmerksamkeit zu schenken, die mit unserem Glauben zu tun haben, trägt viele Segnungen ein.
Dành sự quan tâm hàng đầu cho những vấn đề thiêng liêng sẽ đem lại vô số ân phước.
Die heiligen Schriften schenken uns Freude und Trost und sie geben uns Weisheit, die wir zur Errettung brauchen
Thánh thư khuyến khích, an Ủi chúng ta và làm cho chúng ta khôn ngoan tìm đến sự cứu rỗi.
Es macht keine große Freude, jemandem etwas zu schenken, wenn das Geschenk nicht als etwas Besonderes angesehen wird.
Việc tặng một món quà mà không cảm thấy là đáng tặng nếu người mà các anh chị em tặng quà không nghĩ rằng món quà là đặc biệt.
Nur Jehova kann Menschen ewiges Leben schenken.
Chỉ có Đức Giê-hô-va mới có thể ban sự sống đời đời cho loài người được.
Ich werde Euch ein guter Ehemann sein... und ihr werdet mir viele Söhne schenken, da bin ich mir sicher.
Và cô sẽ sinh cho tôi nhiều con trai, tôi chắc chắn như vậy.
Der gesalbte „treue und verständige Sklave“ vermittelt heute göttliche Belehrung im Einklang mit den Worten aus Psalm 78:1, 4: „Schenke Gehör, o mein Volk, meinem Gesetz; neigt euer Ohr zu den Reden meines Mundes . . ., indem wir sie auch der künftigen Generation erzählen, die Lobpreisungen Jehovas und seine Stärke und seine wunderbaren Dinge, die er getan hat“ (Matthäus 24:45-47).
Ngày nay những người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” được xức dầu đang cung cấp sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời phù hợp với những lời nơi Thi-thiên 78:1, 4: “Hỡi dân-sự ta, hãy lắng tai nghe luật-pháp ta; hãy nghiêng tai qua nghe lời của miệng ta..., thuật lại cho dòng-dõi hậu-lai những sự ngợi-khen Đức Giê-hô-va, quyền-năng Ngài, và công-việc lạ-lùng mà Ngài đã làm” (Ma-thi-ơ 24:45-47).
Es ist bedrückend zu sehen, wie eifrig einige Leute die neuesten Marotten und Theorien annehmen, während sie die immerwährenden Grundsätze des Evangeliums Jesu Christi ablehnen oder ihnen weniger Glauben schenken.
Thật là điều đau buồn để thấy một số người hăm hở chấp nhận những điều và học thuyết nhất thời trong khi chối bỏ hoặc ít tin tưởng và chú ý đến các nguyên tắc vĩnh cửu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.
Wenn ich dem Polizeibericht Glauben schenke, könnte er als " Dad " durchgehen.
Nếu tin được báo cáo của cảnh sát có thể ông ta là " bố " con.
25 Darum ermahnte ich, Nephi, sie, dem aWort des Herrn Beachtung zu schenken; ja, ich ermahnte sie mit allen Kräften meiner Seele und mit aller Fähigkeit, die ich besaß, dem Wort Gottes Beachtung zu schenken und darauf bedacht zu sein, seine Gebote jederzeit in allem zu halten.
25 Vậy nên, tôi, Nê Phi, đã khuyên nhủ họ phải biết achú tâm đến lời của Chúa; phải, tôi đã khuyên nhủ các anh tôi với tất cả tấm lòng nhiệt thành của tôi, cùng với tất cả khả năng mà tôi có, ngõ hầu họ biết chú tâm đến lời của Thượng Đế và nhớ luôn luôn tuân giữ những lệnh truyền của Ngài trong mọi sự việc.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schenken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.